TT
|
Tên quy trình
|
Tên thủ tục hành chính
|
Đơn vị thực hiện
|
Đơn vị phối hợp
|
A
|
QUY TRÌNH HỆ THỐNG
|
I
|
Quy trình bắt buộc
|
1
|
QT-KSTL-01
|
Quy trình kiểm soát tài liệu
|
Ban ISO
|
|
2
|
QT-KSHS-02
|
Quy trình kiểm soát hồ sơ
|
Ban ISO
|
|
3
|
QT-ĐGNB-03
|
Quy trình đánh giá nội bộ
|
Ban ISO
|
|
4
|
QT-KSSKPH-04
|
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp
|
Ban ISO
|
|
5
|
QT-HĐKP-05
|
Quy trình hành động khắc phục
|
Ban ISO
|
|
6
|
QT-HĐPN-06
|
Quy trình hành động phòng ngừa
|
Ban ISO
|
|
7
|
QT-QLRR-07
|
Quy trình quản lý rủi ro
|
Ban ISO
|
|
II
|
Quy trình nội bộ
|
1
|
QT-TNTKQ-01
|
Quy trình tiếp nhận và trả kết quả
|
Ban ISO
|
|
2
|
QT-XXLĐ-02
|
Quy trình họp xem xét lãnh đạo
|
Ban ISO
|
|
3
|
QT-QLVB-03
|
Quy trình quản lý văn bản
|
Ban ISO
|
|
4
|
QT-QLTTNB-04
|
Quy trình quản lý thông tin nội bộ
|
Ban ISO
|
|
5
|
QT-MSTS-05
|
Quy trình mua sắm tài sản và trang thiết bị văn phòng
|
Ban ISO
|
|
B
|
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch (21 TTHC)
|
1
|
QT-HT-01
|
Đăng ký khai sinh
|
CC TP-HT
|
|
2
|
QT-HT-02
|
Đăng ký kết hôn
|
CC TP-HT
|
|
3
|
QT-HT-03
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
CC TP-HT
|
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
CC TP-HT
|
|
4
|
QT-HT-04
|
Đăng ký khai tử
|
CC TP-HT
|
|
5
|
QT-HT-05
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
CC TP-HT
|
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
CC TP-HT
|
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
CC TP-HT
|
|
6
|
QT-HT-06
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
CC TP-HT
|
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
CC TP-HT
|
|
7
|
QT-HT-07
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
CC TP-HT
|
|
8
|
QT-HT-08
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
CC TP-HT
|
|
9
|
QT-HT-09
|
Đăng ký giám hộ
|
CC TP-HT
|
|
10
|
QT-HT-10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
CC TP-HT
|
|
11
|
QT-HT-11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
CC TP-HT
|
|
12
|
QT-HT-12
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
CC TP-HT
|
|
13
|
QT-HT-13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
CC TP-HT
|
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
CC TP-HT
|
|
Đăng ký lại kết hôn
|
CC TP-HT
|
|
14
|
QT-HT-14
|
Đăng ký lại khai tử
|
CC TP-HT
|
|
15
|
QT-HT-15
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
CC TP-HT
|
|
II
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi (3 TTHC)
|
|
|
1
|
QT-NCN-01
|
Đăng ký nuôi con nuôi
|
CC TP-HT
|
|
2
|
QT-NCN-02
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
CC TP-HT
|
|
3
|
QT-NCN-03
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.
|
CC TP-HT
|
|
III
|
Lĩnh vực chứng thực (11TTHC)
|
|
|
1
|
QT-CT-01
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
CC TP-HT
|
|
2
|
QT-CT-02
|
cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
CC TP-HT
|
|
3
|
QT-CT-03
|
Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
CC TP-HT
|
|
4
|
QT-CT-04
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
CC TP-HT
|
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
CC TP-HT
|
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
CC TP-HT
|
|
5
|
QT-CT-05
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
CC TP-HT
|
|
6
|
QT-CT-06
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
CC TP-HT
|
|
7
|
QT-CT-07
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ , văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
CC TP-HT
|
|
8
|
QT-CT-08
|
Chứng thực di chúc
|
CC TP-HT
|
|
9
|
QT-CT-09
|
Chứng thực việc sửa đổi , bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
CC TP-HT
|
|
IV
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (6TTHC)
|
|
|
1
|
QT-PBGDPL-01
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
CC TP-HT
|
|
2
|
QT-PBGDPL-02
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
CC TP-HT
|
|
3
|
QT-PBGDPL-03
|
Bầu hòa giải viên
|
CC TP-HT
|
|
4
|
QT-PBGDPL-04
|
Bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
CC TP-HT
|
|
5
|
QT-PBGDPL-05
|
Thôi làm hòa giải viên
|
CC TP-HT
|
|
6
|
QT-PBGDPL-06
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
CC TP-HT
|
|
V
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước (5TTHC)
|
|
|
1
|
QT-BTNN-01
|
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
CC TP-HT
|
|
2
|
QT-BTNN-02
|
Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
CC TP-HT
|
|
3
|
QT-BTNN-03
|
Trả lại tài sản
|
CC TP-HT
|
|
4
|
QT-BTNN-04
|
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
CC TP-HT
|
|
5
|
QT-BTNN-05
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
CC TP-HT
|
|
VI
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội (8TTHC)
|
|
|
1
|
QT-BTXH-01
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
CC VH-XH
|
|
2
|
QT-BTXH-02
|
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật
|
CC VH-XH
|
|
3
|
QT-BTXH-03
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
CC VH-XH
|
|
4
|
QT-BTXH-04
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
CC VH-XH
|
|
5
|
QT-BTXH-05
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
CC VH-XH
|
|
6
|
QT-BTXH-06
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
CC VH-XH
|
|
7
|
QT-BTXH-07
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
CC VH-XH
|
|
8
|
QT-BTXH-08
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
CC VHXH
|
|
VII
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em (6TTHC)
|
|
|
1
|
QT-BVCSTE-01
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổ hại cho trẻ em
|
CC VH-XH
|
|
2
|
QT-BVCSTE-02
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
CC VH-XH
|
|
3
|
QT-BVCSTE-03
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc, thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
CC VH-XH
|
|
4
|
QT-BVCSTE-04
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
CC VH-XH
|
|
5
|
QT-BVCSTE-05
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc, thay thế
|
CC VH-XH
|
|
6
|
QT-BVCSTE-06
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.
|
CC VH-XH
|
|
VIII
|
Lĩnh vực người có công (2TTHC)
|
|
|
1
|
QT-CC-01
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
CC VH-XH
|
|
2
|
QT-CC-02
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
CC VH-XH
|
|
IX
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (5TTHC)
|
|
|
1
|
QT-PCTNXH-01
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
CC VH-XH
|
|
2
|
QT-PCTNXH-02
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
CC VH-XH
|
|
3
|
QT-PCTNXH-03
|
Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng
|
CC VH-XH
|
|
4
|
QT-PCTNXH-04
|
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
CC VH-XH
|
|
5
|
QT-PCTNXH-05
|
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
CC VH-XH
|
|
X
|
Lĩnh vực đất đai (01 TTHC)
|
|
|
1
|
QT-ĐĐ-01
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã
|
CC ĐC-XD
|
|
XI
|
Lĩnh vực Kinh tế Hợp tác xã (4TTHC)
|
|
|
1
|
QT-KTHTX-01
|
Chấm dứt tổ hợp tác
|
CC ĐC-XD
|
|
Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác
|
CC ĐC-XD
|
|
2
|
QT-KTHTX-02
|
Thành lập tổ hợp tác
|
CC ĐC-XD
|
|
3
|
QT-KTHTX-03
|
Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác
|
CC ĐC-XD
|
|
XII
|
Lĩnh vực môi trường (4TTHC)
|
|
|
1
|
QT-MT-01
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
CC ĐC-XD
|
|
2
|
QT-MT-01
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
CC ĐC-XD
|
|
3
|
QT-MT-01
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
CC ĐC-XD
|
|
4
|
QT-MT-01
|
Tham vấn ý kiến bảo vệ môi trường chi tiết
|
CC ĐC-XD
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (3TTHC)
|
|
|
1
|
QT-LN-01
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
CC ĐC-XD
|
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
CC ĐC-XD
|
|
2
|
QT-LN-02
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
CC ĐC-XD
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Nông nghiệp phát triển nông thôn (1 TTHC)
|
1
|
QT-NNPTNT-01
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản
|
CC ĐC-XD
|
|
XV
|
Lĩnh vực Tôn giáo, tín ngưỡng (10TTHC)
|
|
|
1
|
QT-TGTN-01
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
CC VP-TK
|
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
CC VP-TK
|
|
2
|
QT-TGTN-02
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
CC VP-TK
|
|
3
|
QT-TGTN-03
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
CC VP-TK
|
|
4
|
QT-TGTN-04
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
CC VP-TK
|
|
5
|
QT-TGTN-05
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
CC VP-TK
|
|
6
|
QT-TGTN-06
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
CC VP-TK
|
|
7
|
QT-TGTN-07
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
CC VP-TK
|
|
8
|
QT-TGTN-08
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
CC VP-TK
|
|
9
|
QT-TGTN-09
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
CC VP-TK
|
|
XVI
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (4 TTHC)
|
|
|
1
|
QT-TĐKT-01
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
CC VP-TK
|
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
CC VP-TK
|
|
Xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến
|
CC VP-TK
|
|
2
|
QT-TĐKT-02
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
CC VP-TK
|
|
XVII
|
Lĩnh vực khiếu nại tố cáo (4 TTHC)
|
|
|
1
|
QT-KNTC-01
|
Tiếp công dân
|
CC VP-TK
|
|
2
|
QT-KNTC-01
|
Xử lý đơn thư
|
CC VP-TK
|
|
3
|
QT-KNTC-01
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
CC VP-TK
|
|
4
|
QT-KNTC-01
|
Giải quyết tố cáo
|
CC VP-TK
|
|
XVIII
|
Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng (5TTHC)
|
|
|
1
|
QT-PCTN-01
|
Kê khai tài sản, thu nhập
|
CC VP-TK
|
|
2
|
QT-PCTN-01
|
Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
CC VP-TK
|
|
3
|
QT-PCTN-01
|
Xác minh tài sản, thu nhập
|
CC VP-TK
|
|
4
|
QT-PCTN-01
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
CC VP-TK
|
|
5
|
QT-PCTN-01
|
Thực hiện việc giải trình
|
CC VP-TK
|
|
XIX
|
Lĩnh vực Dân tộc (2 TTHC)
|
1
|
QT-DT-01
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
CC VP-TK
|
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
CC VP-TK
|
|
XX
|
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo (6TTHC)
|
1
|
QT-GDĐT-01
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
CC VH-XH
|
|
2
|
QT-GDĐT-02
|
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
CC VH-XH
|
|
3
|
QT-GDĐT-03
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
CC VH-XH
|
|
4
|
QT-GDĐT-04
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
CC VH-XH
|
|
5
|
QT-GDĐT-05
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
CC VH-XH
|
|
6
|
QT-GDĐT-06
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp
|
CC VH-XH
|
|
XXI
|
Lĩnh vực Dân số kế hoạch hóa gia đình (1 TTHC)
|
|
|
1
|
QT-DSKHHGĐ-01
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
CC VH-XH
|
|
XXII
|
Lĩnh vực văn hóa thể thao (2 TTHC)
|
|
|
1
|
QT-VHTT-01
|
Công nhận gia đình văn hóa
|
CC VH-XH
|
|
2
|
QT-VHTT-02
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
CC VH-XH
|
|
XXIII
|
Lĩnh vực thư viện (1 TTHC)
|
|
|
1
|
QT-TV-01
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
CC VH-XH
|
|
XXIV
|
Lĩnh vực đấu thầu (2TTHC)
|
|
|
1
|
QT-ĐT-01
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
CC TC-KT
|
|
2
|
QT-ĐT-02
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
CC TC-KT
|
|
C
|
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
I
|
Liên thông lĩnh vực hộ tịch (2 TTHC)
|
|
|
1
|
QT-HT-16
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
CC TP-HT
|
|
2
|
QT-HT-17
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
CC TP-HT
|
|
II
|
Liên thông lĩnh vực đất đai (27TTHC)
|
|
|
1
|
QT-ĐĐ-01
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
CC ĐC-XD
|
|
2
|
QT-ĐĐ-02
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
CC ĐC-XD
|
|
3
|
QT-ĐĐ-03
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
CC ĐC-XD
|
|
4
|
QT-ĐĐ-04
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
CC ĐC-XD
|
|
5
|
QT-ĐĐ-05
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
CC ĐC-XD
|
|
6
|
QT-ĐĐ-06
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
CC ĐC-XD
|
|
7
|
QT-ĐĐ-07
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
CC ĐC-XD
|
|
8
|
QT-ĐĐ-08
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
CC ĐC-XD
|
|
9
|
QT-ĐĐ-09
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
CC ĐC-XD
|
|
10
|
QT-ĐĐ-10
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
CC ĐC-XD
|
|
11
|
QT-ĐĐ-11
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
CC ĐC-XD
|
|
12
|
QT-ĐĐ-12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
CC ĐC-XD
|
|
13
|
QT-ĐĐ-13
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
CC ĐC-XD
|
|
14
|
QT-ĐĐ-14
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
CC ĐC-XD
|
|
15
|
QT-ĐĐ-15
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
CC ĐC-XD
|
|
16
|
QT-ĐĐ-16
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
CC ĐC-XD
|
|
17
|
QT-ĐĐ-17
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
CC ĐC-XD
|
|
18
|
QT-ĐĐ-18
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
CC ĐC-XD
|
|
19
|
QT-ĐĐ-19
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; xác định lại diện tích đất ở
|
CC ĐC-XD
|
|
20
|
QT-ĐĐ-20
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
CC ĐC-XD
|
|
21
|
QT-ĐĐ-21
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
CC ĐC-XD
|
|
22
|
QT-ĐĐ-22
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
CC ĐC-XD
|
|
23
|
QT-ĐĐ-23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
CC ĐC-XD
|
|
24
|
QT-ĐĐ-24
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
CC ĐC-XD
|
|
25
|
QT-ĐĐ-25
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
CC ĐC-XD
|
|
26
|
QT-ĐĐ-26
|
Cung cấp dữ liệu về đất đai
|
CC ĐC-XD
|
|
27
|
QT-ĐĐ-27
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
CC ĐC-XD
|
|
III
|
Liên thông lĩnh vực Có công (2TTHC)
|
|
|
1
|
QT-CC-03
|
Đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng’
|
CC VH-XH
|
|
2
|
QT-CC-04
|
Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập
|
CC VH-XH
|
|
|
|
|
|
|
|