Tuyến 10: Huế - Lăng Cô với các đặc điểm sau:
a) Đặc điểm tuyến
- Tên tuyến: Huế - Lăng Cô.
- Điểm đầu: Bến xe phía Đông Ba
- Điểm cuối:
+ Nhánh 1: Trạm Trung chuyển hầm hải vân
+ Nhánh 2: Bãi đỗ xe buýt chợ Bình An
- Cự ly:
- Nhánh 1: 66,2 km
- Nhánh 2: 56,8 km
- Hành trình chạy xe:
+ Nhánh 1: Bến xe phía Đông Ba – Trần Hưng Đạo – Cầu Phú Xuân – Hà Nội – Hùng Vương – An Dương Vương – Nguyễn Tất Thành – Khu công nghiệp Phú Bài – Chợ Phú Bài – Trạm thu phí Phú Bài – Nong – La Sơn – Ga Truồi – Lý Thánh Tông - TT Phú Lộc – QL1A – Lăng Cô – Trạm Trung chuyển hầm Hải Vân và ngược lại.
+ Nhánh 2: Bến xe phía Đông Ba – Trần Hưng Đạo – Cầu Phú Xuân – Hà Nội – Hùng Vương – An Dương Vương – Nguyễn Tất Thành – Khu công nghiệp Phú Bài – Chợ Phú Bài – Trạm thu phí Phú Bài – Nong – La Sơn – Ga Truồi – Lý Thánh Tông t TT Phú Lộc – QL1A – Chân Mây – Chợ Bình An và ngược lại.
b) Các chỉ tiêu khai thác tuyến
- Giờ mở tuyến: Lúc 5 giờ 30 phút.
- Giờ đóng tuyến: Lúc 18 giờ .
- Số chuyến xe trong ngày: 32 chuyến/ngày.
- Tần suất chạy xe: 50 phút/chuyến.
- Tốc độ lữ hành: Bình quân từ 20 đến 40 km/h. Được điều chỉnh theo thực tế về điều kiện đường sá, mật độ giao thông trên đường.
-Tổng thời gian thực hiện hành trình: Khoảng 120 phút. Được điều chỉnh theo thực tế về điều kiện đường sá, mật độ giao thông trên đường.
c) Chất lượng, số lượng, chủng loại của xe khai thác trên tuyến
- Xe đưa vào khai thác là xe mới 100% đồng nhất chuẩn loại, đạt tiêu chuẩn khí thải từ Euro 4 trở lên.
- Tất cả các xe đều được gắn thiết bị giám sát hành trình, camera giám sát, trang bị thiết bị bán vé tự động( máy PoS).
- Lắp thiết bị phát song wifi để hành khách sử dụng.
- Trên xe trang bị đầy đủ các thiết bị: búa thoát hiểm, máy lạnh
- Số lượng xe: 6 chiếc.
- Chủng loại:
+ Sức chứa: 24-26 chỗ
+ Nhãn hiệu: GAZ
d) Giá vé:
- Giá vé suốt tuyến:
+ Nhánh 1: 66.000 đồng/HK.
+ Nhánh 2: 56.000 đồng/HK
- Giá vé lượt theo chặng:
Nhánh 1:
+ Chặn 1(bắt đầu cho đến 20km): 20.000 đồng/HK
+ Chặn 2(Từ 20 km đến dưới 40 km): 40.000 đồng/HK
+ Chặn 3(Từ 40 km đến suốt tuyến: 66.000 đồng/HK
Nhánh 2:
+ Chặn 1(bắt đầu cho đến 20km): 20.000 đồng/HK
+ Chặn 2(Từ 20 km đến dưới 40 km): 40.000 đồng/HK
+ Chặn 3(Từ 40 km đến suốt tuyến: 56.000 đồng/HK
- Gía vé lượt cho học sinh, sinh viên: 5000 đồng/HK
- Gía cước hành lý:
+ Hành lý được miễn cước: Dưới 10kg và kích thước không quá 30x40x60 cm.
+ Hành lý vượt quá mức miễn cước: Mỗi phần diện tích chiếm chỗ bằng chỗ đứng thì thu thêm tiền bằng một vé lượt tương ứng.