Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
Công bố lại (lần 4) Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Ngày cập nhật 20/01/2021

Ngày 06/10/2020, UBND xã Lộc Trì đã ban hành Quyết định số 98/QĐ-UBND về việc Công bố lại (lần 4) Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 : 2015 tại Uỷ ban nhân dân xã Lộc Trì.

Ban hành kèm theo Quyết định trên là danh mục các quy trình áp dụng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 được triển khai tại UBND xã Lộc Trì. Cụ thể:

TT

Tên quy trình

Tên thủ tục hành chính

 

Đơn vị thực hiện

Đơn vị phối hợp

A

QUY TRÌNH HỆ THỐNG

I

Quy trình bắt buộc  (07 quy trình)

1

QTBT-01

Quy trình kiểm soát tài liệu

Ban ISO

 

2

QTBT-02

Quy trình kiểm soát hồ sơ

Ban ISO

 

3

QTBT-03

Quy trình đánh giá nội bộ

Ban ISO

 

4

QTBT-04

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp

Ban ISO

 

5

QTBT-05

Quy trình hành động khắc phục

Ban ISO

 

6

QTBT-06

Quy trình hành động phòng ngừa

Ban ISO

 

7

QTBT-07

Quy trình quản lý rủi ro

Ban ISO

 

II

Quy trình nội bộ (07 quy trình)

1

QTNB-01

Quy trình tiếp nhận và trả kết quả

Ban ISO

Công chức UBND xã

2

QTNB-02

Quy trình họp xem xét lãnh đạo

Ban ISO

Công chức UBND xã

3

QTNB-03

Quy trình quản lý văn bản đi, đến

Ban ISO

Công chức UBND xã

4

QTNB-05

Quy trình quản lý thông tin nội bộ

Ban ISO

Công chức UBND xã

5

QTNB-06

Quy trình quản lý mua sắm tài sản

Ban ISO

Công chức UBND xã

6

QTNB-07

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công an

Công an

 

7

QTNB-08

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quân sự

Quân sự

 

III

Quy trình áp dụng tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hiện đại xã (Ban hành theo Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 20/10/2018 của UBND tỉnh) gồm 27 quy trình

1

QT-TNTKQ-01

Cấp mới, cấp đổi tài khoản sử dụng Dịch vụ công

 

BPTNTKQ

 

 

 

 

 

 

2

QT-TNTKQ-02

Hỗ trợ công dân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ

BPTNTKQ

 

3

QT-TNTKQ-03

Xử lý kiến nghị, vướng mắc trong giải quyết thủ tục hành chính

BPTNTKQ

 

4

QT-TNTKQ-04

Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp)

BPTNTKQ

 

5

QT-TNTKQ-05

Yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (trực tiếp)

BPTNTKQ

 

6

QT-TNTKQ-06

Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến)

BPTNTKQ

 

7

QT-TNTKQ-07

Yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (trực tuyến)

BPTNTKQ

 

8

QT-TNTKQ-08

Thu phí, lệ phí

BPTNTKQ

 

9

QT-TNTKQ-09

Số hóa thành phần hồ sơ

BPTNTKQ

 

10

QT-TNTKQ-10

Yêu cầu bổ sung nội dung hồ sơ (trực tiếp)

BPTNTKQ

 

11

QT-TNTKQ-11

Yêu cầu bổ sung nội dung hồ sơ (trực tuyến)

BPTNTKQ

 

12

QT-TNTKQ-12

Yêu cầu gia hạn thời gian giải quyết hồ sơ

BPTNTKQ

 

13

QT-TNTKQ-13

Yêu cầu xác minh hồ sơ

BPTNTKQ

 

14

QT-TNTKQ-14

Yêu cầu thu phí, lệ phí bổ sung

BPTNTKQ

 

15

QT-TNTKQ-15

Trả kết quả giải quyết TTHC (trực tiếp)

BPTNTKQ

 

16

QT-TNTKQ-16

Trả kết quả giải quyết TTHC (trực tuyến mức độ 3)

BPTNTKQ

 

17

QT-TNTKQ-17

Trả kết quả giải quyết TTHC (trực tuyến mức độ 4)

BPTNTKQ

 

18

QT-TNTKQ-18

Trả hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết

BPTNTKQ

 

19

QT-TNTKQ-19

Giám sát công tác tiếp nhận hồ sơ trực tiếp

BPTNTKQ

 

20

QT-TNTKQ-20

Giám sát công tác tiếp nhận hồ sơ trực tuyến

BPTNTKQ

 

21

QT-TNTKQ-21

Giám sát công tác tiếp nhận hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích

BPTNTKQ

 

22

QT-TNTKQ-22

Giám sát công tác xử lý hồ sơ

BPTNTKQ

 

23

QT-TNTKQ-23

Giám sát trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (trực tiếp)

BPTNTKQ

 

24

QT-TNTKQ-24

Giám sát trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (trực tuyến)

BPTNTKQ

 

25

QT-TNTKQ-25

Phối hợp bưu chính công ích trong nhận, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC

BPTNTKQ

 

26

QT-TNTKQ-26

Phối hợp bưu chính công ích

trong nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC

BPTNTKQ

 

27

QT-TNTKQ-27

Đánh giá mức độ hài lòng về giải quyết thủ tục hành chính

BPTNTKQ

 

B

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

I

Lĩnh vực hộ tịch (18 TTHC)15 quy trình

Quyết định 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018

1

QT-HT-01

Đăng ký khai sinh

CC TP-HT

 

2

QT-HT-02

Đăng ký kết hôn

CC TP-HT

 

3

QT-HT-03

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

CC TP-HT

 

4

QT-HT-04

 

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký  nhận cha, mẹ, con

CC TP-HT

 

5

QT-HT-05

Đăng ký khai tử

CC TP-HT

 

6

QT-HT-06

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

CC TP-HT

 

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

CC TP-HT

 

7

QT-HT-07

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

CC TP-HT

 

8

QT-HT-08

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

CC TP-HT

 

9

QT-HT-09

Đăng ký giám hộ

CC TP-HT

 

10

QT-HT-10

Đăng ký chấm dứt giám hộ

CC TP-HT

 

11

QT-HT-11

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

CC TP-HT

 

12

QT-HT-12

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

CC TP-HT

 

 

13

QT-HT-13

Đăng ký lại khai sinh

CC TP-HT

 

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

CC TP-HT

 

Đăng ký lại kết hôn

CC TP-HT

 

14

QT-HT-14

Đăng ký lại khai tử

CC TP-HT

 

15

QT-HT-15

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

CC TP-HT

 

II

Lĩnh vực nuôi con nuôi (3 TTHC), 03 quy trình

Quyết định 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018

 

 

16

QT-NCN-01

Đăng ký nuôi con nuôi trong nước

CC TP-HT

 

17

QT-NCN-02

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

CC TP-HT

 

18

QT-NCN-03

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.

CC TP-HT

 

III

Lĩnh vực chứng thực (11TTHC), 09 quy trình

Quyết định 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018

 

 

19

QT-CT-01

Cấp bản sao từ sổ gốc

CC TP-HT

 

20

QT-CT-02

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt nam cấp hoặc chứng nhận

CC TP-HT

 

21

QT-CT-03

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản

CC TP-HT

 

22

QT-CT-04

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

CC TP-HT

 

23

       QT-CT-05

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch

CC TP-HT

 

24

QT-CT-06

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch

CC TP-HT

 

25

QT-CT-07

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

CC TP-HT

 

26

QT-CT-08

Chứng thực di chúc

CC TP-HT

 

27

QT-CT-09

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

CC TP-HT

 

Chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

Chứng thực văn bản từ tối nhận di sản

 

IV

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (2TTHC), 2 quy trình

Quyết định 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018

28

QT-PBGDPL-01

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

CC TP-HT

 

29

QT-PBGDPL-02

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

CC TP-HT

 

V

Lĩnh vực bồi thường nhà nước (1TTHC), 01 quy trình

Quyết định 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018

30

QT-BTNN-01

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

CC TP-HT

 

VI

Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở (4 TTHC)

Quyết định 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018

31

QT-HGCS-01

Công nhận hòa giải viên

CC TP-HT

 

32

QT-HGCS-02

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

 

33

QT-HGCS-03

Thôi làm hòa giải viên

 

34

QT-HGCS-04

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

 

VII

Lĩnh vực bảo trợ xã hội (8TTHC),  08 quy trình

Quyết định 1292/QĐ-UBND ngày 29/5/2019

35

QT-BTXH-01

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

CC VH-XH

 

36

QT-BTXH-02

Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật

CC VH-XH

 

37

QT-BTXH-03

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

CC VH-XH

 

38

QT-BTXH-04

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

CC VH-XH

 

39

QT-BTXH-05

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

CC VH-XH

 

40

QT-BTXH-06

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

CC VH-XH

 

41

QT-BTXH-07

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

CC VH-XH

 

42

QT-BTXH-08

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

CC VHXH

 

VIII

Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em (6TTHC), 06 quy trình

Quyết định 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018

43

QT-BVCSTE-01

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổ hại cho trẻ em

CC VH-XH

 

44

QT-BVCSTE-02

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

CC VH-XH

 

45

QT-BVCSTE-03

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.

CC VH-XH

 

46

QT-BVCSTE-04

Đăng ký nhận chăm sóc, thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ

CC VH-XH

 

47

QT-BVCSTE-05

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

CC VH-XH

 

48

QT-BVCSTE-06

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

 

CC VH-XH

 

IX

Lĩnh vực người có công (2TTHC), 02 quy trình

Quyết định 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018

 

 

49

QT-CC-01

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

CC VH-XH

 

50

QT-CC-02

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

CC VH-XH

 

X

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (3TTHC), 03 quy trình

Quyết định 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018

51

QT-PCTNXH-01

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

CC VH-XH

 

52

QT-PCTNXH-02

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

CC VH-XH

 

53

QT-PCTNXH-03

Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng

CC VH-XH

 

XI

Lĩnh vực đất đai (02 TTHC), 02 quy trình

Quyết định 2891/QĐ-UBND ngày 12/12/2018

 

 

54

QT-ĐĐ-01

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã

CC ĐC-XD

 

55

QT-ĐĐ-02

Cung cấp dữ liệu đất đai

 

XII

Lĩnh vực Phát triển nông thôn (04TTHC), 04 quy trình

Quyết định 2253/QĐ-UBND ngày 11/10/2018

56

QT-PTNT-01

Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản

CC ĐC-XD

 

57

    QT-PTNT-02

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

CC ĐC-XD

 

58

QT-PTNT-03

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

CC ĐC-XD

 

59

QT-PTNT-04

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ cho Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện)

CC ĐC-XD

 

XIII

Lĩnh vực môi trường (01TTHC), 01 quy trình

Quyết định 991/QĐ-UBND ngày 15/4/2020

 

 

60

QT-MT-01

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

CC ĐC-XD

 

XIV

Lĩnh vực trồng trọt (1TTHC), 01 quy trình

Quyết định 967/QĐ-UBND ngày 14/4/2020

 

 

61

QT-TTr-01

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

CC ĐC-XD

 

XV

Lĩnh vực Khuyến nông (1 TTHC), 01 quy trình

Quyết định 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2019

62

QT-KN-01

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

CC ĐC-XD

 

XVI

Lĩnh vực quản lý An toàn đập, hồ chưa thủy điện  (2TTHC), 02 quy trình

Quyết định 859/QĐ-UBND ngày 04/4/2019

63

QT-QLATĐ-01

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập thủy điện trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

CC ĐC-XD

 

64

QT-QLATĐ-01

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

CC ĐC-XD

 

XVII

Lĩnh vực Tôn giáo( 10 TTHC), 09 quy trình

Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 12/9/2018

65

QT-TGTN-01

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

CC VP-TK

 

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

CC VP-TK

 

66

QT-TGTN-02

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

CC VP-TK

 

67

QT-TGTN-03

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

CC VP-TK

 

68

QT-TGTN-04

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

CC VP-TK

 

69

QT-TGTN-05

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

CC VP-TK

 

70

QT-TGTN-06

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

CC VP-TK

 

71

QT-TGTN-07

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

CC VP-TK

 

72

QT-TGTN-08

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

CC VP-TK

 

73

QT-TGTN-09

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

CC VP-TK

 

XVIII

Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (4 TTHC), 02 quy trình

Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 12/9/2018

74

QT-TĐKT-01

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

CC VP-TK

 

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề

CC VP-TK

 

Xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến

CC VP-TK

 

75

QT-TĐKT-02

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

CC VP-TK

 

XIX

Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo (5TTHC), 05 quy trình

Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 25/02/2019

76

QT-GDĐT-01

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

CC VH-XH

 

77

QT-GDĐT-02

Sáp nhập, chia, tách, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

CC VH-XH

 

78

QT-GDĐT-03

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

CC VH-XH

 

79

QT-GDĐT-04

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

CC VH-XH

 

80

QT-GDĐT-05

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

CC VH-XH

 

XX

Lĩnh vực Y tế (1 TTHC), 01 quy trình

Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 08/4/2019

81

QT-DSKHHGĐ-01

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

CC VH-XH

 

XXI

Lĩnh vực văn hóa và thể thao (5 TTHC), 5 quy trình

Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 04/02/2020

82

QT-VHTT-01

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

CC VH-XH

 

83

QT-VHTT-02

Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa

CC VH-XH

 

84

QT-VHTT-03

Thủ tục xét tặng giấy khen gia đình văn hóa

CC VH-XH

 

85

QT-VHTT-04

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

CC VH-XH

 

86

QT-VHTT-05

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

CC VHXH

 

XXII

Lĩnh vực Phòng chống thiên tai ( 03 TTHC) 03 quy trình

Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 08/10/2019

87

QT-PCTT-01

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

CC ĐC-XD

 

88

QT-PCTT-01

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

CC ĐC-XD

 

89

QT-PCTT-01

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

CC ĐC-XD

 

XXIII

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác

(Quyết định 3227/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh TT Huế

90

QT-TLHĐTHT-01

Thông báo thành lập Tổ hợp tác

CC ĐC-XD

 

91

QT-TLHĐTHT-01

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

CC ĐC-XD

 

92

QT-TLHĐTHT-01

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

CC ĐC-XD

 

XXIV

Lĩnh vực giải quyết tố cáo

Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

 

 

93

QT-GQTC-01

Giải quyết tố cáo

VP-TK

 

XXV

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng

(Quyết định 2487/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh TT Huế)

94

QT-QHXD-01

Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp xã

CC ĐC-XD

 

C

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

I

Liên thông lĩnh vực hộ tịch (2 TTHC), 02 quy trình

Quyết định 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018

1

QT-HT-16

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

CC TP-HT

 

2

QT-HT-17

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

CC TP-HT

 

II

Liên thông lĩnh vực đất đai (21TTHC), 21 quy trình

Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 12/12/2018

Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 12/12/2018

3

QT-ĐĐ-01

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

CC ĐC-XD

 

4

QT-ĐĐ-02

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

CC ĐC-XD

 

5

QT-ĐĐ-03

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

CCĐC-XD

 

6

QT-ĐĐ-04

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

CCĐC-XD

 

7

QT-ĐĐ-05

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

CC ĐC-XD

 

8

QT-ĐĐ-06

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

CCĐC-XD

 

9

QT-ĐĐ-07

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

CC ĐC-XD

 

10

QT-ĐĐ-08

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

CCĐC-XD

 

11

QT-ĐĐ-09

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

CC ĐC-XD

 

12

QT-ĐĐ-10

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

CC ĐC-XD

 

13

QT-ĐĐ-11

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

CC ĐC-XD

 

14

QT-ĐĐ-12

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

CC ĐC-XD

 

15

QT-ĐĐ-13

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

CC ĐC-XD

 

16

QT-ĐĐ-14

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

CC ĐC-XD

 

17

QT-ĐĐ-15

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; xác định lại diện tích đất ở

CCĐC-XD

 

18

QT-ĐĐ-16

     Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

CC ĐC-XD

 

19

QT-ĐĐ-17

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

CC ĐC-XD

 

20

QT-ĐĐ-18

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

CC ĐC-XD

 

21

QT-ĐĐ-19

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

CCĐC-XD

 

22

QT-ĐĐ-20

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

CC ĐC-XD

 

23

QT-ĐĐ-21

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

CC ĐC-XD

 

III

Liên thông lĩnh vực Có công (23TTHC), 23 quy trình

Quyết định 2995/QĐ-UBND ngày 24/12/2018

Quyết định 1439/QĐ-UBND ngày 18/6/2020

24

QT-CC-01

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

CC VH-XH

 

25

QT-CC-02

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

CC VH-XH

 

26

       QT-CC-03

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt nam anh hùng

CC VH-XH

 

27

       QT-CC-04

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

CC VH-XH

 

28

QT-CC-05

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

CC VH-XH

 

29

QT-CC-06

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

CC VH-XH

 

30

QT-CC-07

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

CC VH-XH

 

31

QT-CC-08

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

CC VH-XH

 

32

QT-CC-09

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đầy

CC VH-XH

 

33

QT-CC-10

Th11ực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

CC VH-XH

 

34

QT-CC-11

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết.

CC VH-XH

 

35

QT-CC-12

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

CC VH-XH

 

36

QT-CC-13

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

CC VH-XH

 

37

QT-CC-14

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

CC VH-XH

 

38

QT-CC-15

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

CC VH-XH

 

39

QT-CC-16

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

CC VH-XH

 

40

QT-CC-17

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

CC VH-XH

 

41

QT-CC-18

Hỗ trợ di chuyển hào cốt liệt sĩ

CC VH-XH

 

42

QT-CC-19

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của thủ tướng  chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng bộ trưởng hoặc bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

CC VH-XH

 

43

QT-CC-20

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm -Pu-chia

CC VH-XH

 

44

QT-CC-21

Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

CC VH-XH

 

45

QT-CC-22

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

CC VH-XH

 

46

QT-CC-23

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp

CC VH-XH

 

IV

Lĩnh vực Dân tộc (2 TTHC), 01 quy trình

Quyết định 961/QĐ-UBND ngày 08/5/2018

 

 

47

QT-DT-01

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

CC VP-TK

 

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

CC VP-TK

 

V

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (8 TTHC),8 quy trình

Quyết định 2995/QĐ-UBND ngày 24/12/2018

48

QT-BTXH-01

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

CC VH-XH

 

49

QT-BTXH-02

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

CC VH-XH

 

50

QT-BTXH-03

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi), hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

CC VH-XH

 

51

QT-BTXH-04

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

CC VH-XH

 

52

QT-BTXH-05

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

CC VH-XH

 

53

QT-BTXH-06

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

CC VH-XH

 

54

QT-BTXH-07

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

CC VH-XH

 

55

QT-BTXH-08

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

CC VH-XH

 

VI

Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (02 TTHC) 02 quy trình

Quyết định 2262/QĐ-UBND ngày 12/10/2018

56

QT-NNPTNT-01

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

CC ĐC-XD

 

57

QT-NNPTNT-01

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

CC ĐC-XD

 

VII

Lĩnh vực Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí.

Quyết định 2048/QĐ-UBND ngày 23/8/2019

58

QT-LT – ĐKKT – XTT- 01

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất ( trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng ) / hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí

TP-CA-VHXH

 

59

QT-LT – ĐKKT – XTT-02

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú

TP-CA

 

60

QT-LT – ĐKKT – XTT-03

Đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất ( trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí.

TP-VHXH

 

VIII

Lĩnh vực chính quyền địa phương

 

61

QT-CQĐP-01

Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

Văn phòng - thống kê

 

XIX

Lĩnh vực Quân sự

Quyết định 892/QĐ-UBND ngày 04/4/2020

 

Lĩnh vực động viên quân đội

 

 

62

QT-ĐVQĐ-01

Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)

BCH. QS

 

63

QT-ĐVQĐ-02

Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)

BCH. QS

 

 

Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội

 

 

64

QT-BHXH-01

Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000

BCH. QS

 

 

Lĩnh vực Dân quân tự vệ

 

 

65

QT-DQTV-01

Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết

BCH. QS

 

66

QT-DQTV-02

Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết

BCH. QS

 

 

Lĩnh vực nghĩa vụ quân sự

 

 

67

QT-NVQS-01

Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu

BCH. QS

 

68

QT-NVQS-02

Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị

BCH. QS

 

69

QT-NVQS-03

Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung

BCH. QS

 

70

QT-NVQS-04

Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

BCH. QS

 

71

QT-NVQS-05

Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

BCH. QS

 

72

QT-NVQS-06

Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng

BCH. QS

 

73

QT-NVQS-07

Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến

BCH. QS

 

 

Lĩnh vực chính sách

 

 

74

QT-CS-01

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc

 

BCH. QS

 

75

QT-CS-02

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 01 lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)

BCH. QS

 

 

Phú Bửu
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 123.058
Truy cập hiện tại 206