TT
|
Mục tiêu chất lượng và biện pháp thực hiện MTCL
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trách nhiệm theo dõi MTCL
|
Cách thức theo dõi và kết quả
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
I.
|
100% các bộ phận chuyên môn, cán bộ, công chức triển khai xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến có hiệu quả HTQLCL phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
|
1
|
Xây dựng MTCL, Kế hoạch thựchiện MTCL năm 2024
|
Công chức văn phòng thống kê
|
Các bộ phận chuyên môn thuộc UBND xã
|
Tháng 01 năm 2024
|
- QMR;
- Thư ký ISO.
|
- QĐ công bố và ban hành MTCL (kèm theo MTCL và Kế hoạch thực
hiện MTCL năm 2024
|
TT
|
Mục tiêu chất lượng và biện pháp thực hiện MTCL
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trách nhiệm theo dõi MTCL
|
Cách thức theo dõi và kết quả
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
2
|
Xây dựng Kế hoạch Đánh giá nội bộ (ĐGNB) năm 2024
|
Công chức văn phòng thống kê
|
Các bộ phận chuyên môn thuộc UBND xã
|
Tháng 2-3/2024
|
- QMR;
- Thư ký ISO
|
Kế hoạch ĐGNB
|
3
|
Xây dựng chương trình ĐGNB và triển khai ĐGNB
|
Công chức văn phòng thống kê
|
Các bộ phận chuyên môn thuộc UBND xã
|
Trước ngày 30 tháng 8 hàng năm
(Tùy từng đơn vị, đảm bảo tần suất ĐGNB tối thiểu 01 lần/năm)
|
- QMR;
- Thư ký ISO
|
- Chương trình ĐGNB;
- Lưu Hồ sơ ĐGNB (Kế hoach, chương trình ĐGNB, Quyết định thành lập Đoàn ĐGNB, phiếu ghi chép, Báo cáo tổng hợp ĐGNB);
- Hồ sơ kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục (phiếu yêu cầu hành động khắc phục/cải tiến – nếu có; sổ theo dõi hành động khắc phục/cải tiến)…
|
4
|
Xem xét của lãnh đạo
|
Công chức văn phòng thống kê
|
Các bộ phận chuyên môn thuộc UBND xã
|
Định kỳ 6 tháng/lần hoặc đột xuất/sau hoạt động ĐGNB
|
- QMR;
- Thư ký ISO.
|
- Kế hoạch xem xét của lãnh đạo;
- Biên bản họp xem xét của lãnh đạo.
|
5
|
Duy trì và cải tiến HTQLCL
|
Công chức văn phòng thống kê
|
Các bộ phận chuyên môn thuộc UBND xã
|
Thường xuyên
|
- QMR;
- Thư ký ISO.
|
Hồ sơ duy trì và cải tiến HTQLCL
(Kế hoạch ISO hằng năm, MTCL, Kế hoạch MTCL, Hồ sơ ĐGNB, Hồ sơ hành động khắc phục/cải tiến,...
|
TT
|
Mục tiêu chất lượng và biện pháp thực hiện MTCL
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trách nhiệm theo dõi MTCL
|
Cách thức theo dõi và kết quả
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
6
|
Báo cáo kết quả thực hiện MTCL 6 tháng, 12 tháng
|
Công chức văn phòng thống kê
|
Các bộ phận chuyên môn thuộc UBND xã
|
Trước 15/6 và trước 30/11 hằng năm
|
- QMR;
- Thư ký ISO.
|
- Báo cáo kết quả thực hiện MTCL 6 tháng;
- Báo cáo kết quả thực hiện MTCL năm 2024
|
7
|
Cập nhật, rà soát các thay đổi của văn bản quy phạm pháp luật đến hoạt động xử lý công việc để sửa đổi
hoặc ban hành mới các quy trình cho phù hợp.
|
Các bộ phận chuyên môn thuộc UBND xã
|
Công chức văn phòng thống kê
|
Thường xuyên
|
- QMR;
- Thư ký ISO.
|
- Quyết định ban hành các quy trình có thay đổi, bổ sung (nếu có);
- Quyết định ban hành quy trình giải quyết TTHC bổ sung theo TCVN ISO 9001:2015 (nếu có);
- Quyết định công bố lại HTQLCL
(khi có sự thay đổi phạm vi áp dung, …nếu có)
|
II.
|
100% các chương trình, đề án, nhiệm vụ trọng tâm trong Chương trình công tác năm 2024 của UBND xã Lộc Trì được theo dõi và đôn đốc thực hiện; phấn đấu hoàn thành 85% các nhiệm vụ trọng tâm của UBND xã thuộc chương trình công tác năm 2024 của UBND xã Lộc Trì.
|
1
|
Xây dựng Kế hoạch các chương trình, đề án, nhiệm vụ năm 2024(nếu có)
|
Các bộ phận phụ trách
|
Các bộ phận phối hợp
|
Tháng 12/2023 – Tháng 01/2024
|
Trưởng các bộ phận
|
Kế hoạch các chương trình, đề án, nhiệm vụ
|
2
|
Xây dựng Chương trình công tác tháng, Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình công tác tháng liền trước
|
Các bộ phận phụ trách
|
Các bộ phận phối hợp
|
Định kỳ hàng tháng
|
Văn phòng thống kê
|
- Báo cáo kết quả chương trình công tác tháng;
- Công văn xây dựng chương trình công tác tháng.
|
TT
|
Mục tiêu chất lượng và biện pháp thực hiện MTCL
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trách nhiệm theo dõi MTCL
|
Cách thức theo dõi và kết quả
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
III.
|
100% ý kiến chỉ đạo của UBND huyện giao cho UBND xã Lộc Trì được theo dõi, đôn đốc thực hiện, phấn đấu 90% ý kiến chỉ đạo hoàn thành đúng hạn.
|
1
|
- Theo dõi trên phần mềm hệ thống điều hành;
- Định kỳ thống kế báo cáo kết quả thực hiện
|
Công chức văn phòng thống kê
|
Các bộ phận/công chức được phân công thực hiện
|
Thường xuyên;
|
Các bộ phận/ công chức
|
- Sổ công văn đi;
- Kết quả xử lý đúng hạn trên phần mềm hệ thống.
|
2
|
Báo cáo thống kê tỷ lệ hoàn thành đúng hạn/trễ hạn…
|
Công chức văn phòng thống kê
|
Các bộ phận/công chức được phân công thực hiện
|
Định kỳ/Thường xuyên
|
Các bộ phận/ công chức
|
Báo cáo thông kê
|
IV
|
Phấn đấu các chỉ tiêu chủ yếu về phát triển kinh tế - xã hội của xã năm 2024 đạt và vượt kế hoạch đề ra
|
1
|
Xây dựng kế hoạch và các văn bản chỉ đạo liên quan; tổ chức hội nghị triển khai kế hoạch phát triển KT-XH đến các ban, ngành của xã, các thôn.
|
Văn phòng
UBND xã
|
Các ban, ngành UBND xã, các thôn
|
Tháng 01/2024
|
Lãnh đạo xã, các bộ phận chuyên môn
|
- Ban hành đầy đủ các văn bản triển khai KT-XH
- Tổ chức hội nghị
|
2
|
Phân công nhiệm vụ, đề ra lộ trình cụ thể để thực hiện các kế hoạch, chương trình công tác, phấn đấu thực hiện hoàn thành và vượt chỉ tiêu, kế hoạch kinh tế- xã hội đã đề ra.
|
Văn phòng
UBND xã
|
Các ban, ngành UBND xã, các thôn
|
Tháng 01/2024
|
Lãnh đạo xã, các bộ phận chuyên môn
|
Quyết định phân công nhiệm vụ theo dõi, Chương trình công tác của UBND huyện
|
TT
|
Mục tiêu chất lượng và biện pháp thực hiện MTCL
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trách nhiệm theo dõi MTCL
|
Cách thức theo dõi và kết quả
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
3
|
Báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu KT-XH năm 2023
|
Văn phòng
UBND xã
|
Các ban, ngành UBND xã, các thôn
|
Tháng 12/2023
|
Lãnh đạo xã, các bộ phận chuyên môn
|
Báo cáo KT-XH năm 2024
|
V
|
Kết quả xử lý Dịch vụ công, giải quyết TTHC:
- Triển khai hiệu quả việc thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính:
- Đảm bảo 100% thủ tục hành chính thực hiện đúng quy trình theo tiêu chuẩn ISO; phấn đấu trên 96% hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền của UBND xã được giải quyết đúng hạn.
|
1
|
Niêm yết Danh mục TTHC tại trụ sở Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của xã và công khai trên Trang thông tin điện tử xã
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của xã
|
Các bộ phận chuyên môn
|
Thường xuyên
|
- Ban chỉ đạo ISO;
- Thư ký ISO.
|
- Danh mục TTHC được niêm yết tại trụ sở UBND xã
- Công bố danh mục TTHC trên trang thông tin điện tử.
|
2
|
Thường xuyên rà soát và cập nhật ban hành các quy trình giải quyết TTHC, công khai trên trang thông tin điện tử của UBND xã
|
Các bộ phận chuyên môn
|
Công chức văn phòng thống kê
|
Thường xuyên
|
- Ban chỉ đạo ISO;
- Thư ký ISO.
|
Quyết định ban hành các quy trình giải quyết TTHC (kèm quy trình TTHC),nếu có sự thay đổi, bổ sung (VBQPPL, TTHC)
|
3
|
- Theo dõi trên phần mềm xử lý Dịch vụ công trực tuyến;
- Định kỳ thống kế báo cáo kết quả thực hiện giải quyết TTHC
|
Các bộ phận chuyên môn
|
Công chức văn phòng thống kê
|
- Thường xuyên theo dõi;
- Báo cáo định kỳ hàng quý
|
- Ban chỉ đạo ISO;
- Thư ký ISO.
|
Báo cáo thống kê tỷ lệ giải quyết TTHC.
|
TT
|
Mục tiêu chất lượng và biện pháp thực hiện MTCL
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trách nhiệm theo dõi MTCL
|
Cách thức theo dõi và kết quả
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
4
|
Thực hiện việc khảo sát đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức/công dân khi giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của xã
|
Các bộ phận chuyên môn
|
- Thường xuyên theo dõi;
- Báo cáo định kỳ hàng quý.
|
- Ban chỉ đạo ISO;
- Thư ký ISO.
|
- Phiểu khảo sát;
- Phỏng vấn tổ chức/công dân khi giải quyết TTHC;
- Báo cáo thống kê theo dõi sự hài lòng của tổ chức/công dân.
|
VI
|
100% ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân xã, chủ tịch UBND xã có quy định thời hạn hoàn thành được theo dõi, đôn đốc thực hiện; phấn đấu trên 95% ý kiến chỉ đạo được thực hiện đúng hạn.
|
1
|
Theo dõi, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân xã tỷ lệ các văn bản/ý kiến chỉ đạo của UBND xã có thời hạn hoàn thành trên phần mềm theo dõi ý kiến chỉ đạo.
|
Văn phòng
UBND xã
|
Các bộ phận chuyên môn
|
Thường xuyên
|
- Ban chỉ đạo ISO;
- Thư ký ISO.
|
Tỷ lệ văn bản/ý kiến chỉ đạo cập nhật vào phần mềm
|
2
|
Các ban ngành, bộ phận chuyên môn thuộc UBND xã thực hiện văn bản/ ý kiến chỉ đạo của UBND xã có thời hạn đảm bảo đúng thời gian
|
Các bộ phận chuyên môn
|
Văn phòng UBND xã
|
Thường xuyên
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Tỷ lệ văn bản/ý kiến hoàn thành được cập nhật vào phần mềm
|
VII
|
Phấn đấu trên 90% đơn thư khiếu nại thuộc thẩm quyền của UBND xã được giải quyết đúng hạn.
|
1
|
- Tham mưu UBND xã văn bản chỉ đạo, trả lời các vướng mắc liên quan đến đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền.
- Báo cáo tình hình giải quyết đơn trong năm.
|
- Bộ phận tiếp công dân và Văn phòng UBND xã
|
Các bộ phận chuyên môn liên quan
|
Thường xuyên
|
Lãnh đạo UBND xã
|
- Kết quả giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo;
- Báo cáo kết quả.
|
TT
|
Mục tiêu chất lượng và biện pháp thực hiện MTCL
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trách nhiệm theo dõi MTCL
|
Cách thức theo dõi và kết quả
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
VIII
|
Phấn đấu trên 90% ý kiến phản ánh từ Trung tâm Giám sát điều hành đô thị thông minh của tỉnh được xử lý đúng hạn.
|
1
|
Các ban, ngành xã thực hiện việc xử lý, giải quyết các kiến nghị, phản ánh của công dân, cập nhật kết quả giải quyết và nội dung trả lời các phản ánh, kiến nghị của công dân lên hệ thống đảm bảo thời gian quy định
|
Các ban, ngành liên quan
|
Văn phòng
UBND xã
|
Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được thông tin phản ánh, kiến nghị
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Kết quả giải quyết kiến nghị, phản ánh của công dân
|
IX
|
Kết quả chuyển đổi số, cải cách hành chính:
- 100% hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính được luân chuyển trong nội bộ giữa các cơ quan có thẩm quyền giải quyết hoặc các cơ quan có liên quan được thực hiện bằng phương thức điện tử.
- 100% báo cáo định kỳ (không bao gồm nội dung mật) được gửi, nhận qua Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ, của Tỉnh, huyện.
- 100% các văn bản của UBND xã ban hành (ngoại trừ các văn bản mật) được ký số và luân chuyển trên môi trường mạng.
- 100% các ban, ngành, bộ phận chuyên môn sử dụng Hệ thống thông tin điều hành tác nghiệp. 100% cán bộ, công chức xã sử dụng Thư điện công vụ.
|
1
|
Tất cả hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính được luân chuyển trong nội bộ giữa các cơ quan có thẩm quyền giải quyết hoặc các cơ quan có liên quan được thực hiện bằng phương thức điện tử
|
Các bộ phận chuyên môn
|
Các ban ngành liên quan
|
Thường xuyên
|
- Ban chỉ đạo ISO;
- Thư ký ISO.
|
Số lượng hồ sơ điện tử được luân chuyển và xử lý trên phần mềm
|
TT
|
Mục tiêu chất lượng và biện pháp thực hiện MTCL
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trách nhiệm theo dõi MTCL
|
Cách thức theo dõi và kết quả
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
2
|
Kế hoạch chuyển đổi số năm 2024, báo cáo chuyển đổi số 6 tháng, năm 2024
|
Phụ trách CNTT
|
Các ban ngành liên quan
|
- Kế hoạch: tháng 01/2024
- Báo cáo: 6 tháng (trước ngày 1/6/2024), năm (trước ngày 30/11/2024)
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Kế hoạch, Báo cáo kết quả chuyển đổi số năm 2024
|
3
|
Tất cả các báo cáo định kỳ (không bao gồm nội dung mật) được gửi, nhận qua Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ, của Tỉnh, huyện
|
Văn phòng UBND xã
|
Các ban ngành liên quan
|
Thường xuyên
|
- Ban chỉ đạo ISO;
- Thư ký ISO.
|
Tỷ lệ báo cáo hoàn thành được gửi, nhận qua Hệ thống
|
4
|
Tất cả các văn bản do UBND xã ban hành phải được ký số và phát hành trên phần mềm Quản lý Điều hành của UBND xã.
|
Văn phòng UBND xã
|
Các ban ngành liên quan
|
Thường xuyên
|
- Ban chỉ đạo ISO;
- Thư ký ISO.
|
Số lượng văn bản điện tử được ký số và phát hành trên phần mềm
|
5
|
- Lãnh đạo UBND xã thực hiện quán triệt việc sử dụng thư điện tử công vụ trong trao đổi công vụ;
- Sử dụng Hệ thống thông tin điều hành tác nghiệp trong hoạt động công vụ
|
Các ban ngành liên quan
|
Văn phòng UBND xã
|
Trong năm 2024
|
Lãnh đạo UBND xã
|
- Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức có đăng nhập tài khoản thư điện tử công vụ
- Thống kê hàng quý việc đăng nhập sử dụng Hệ thống thông tin điều hành tác nghiệp
|
TT
|
Mục tiêu chất lượng và biện pháp thực hiện MTCL
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trách nhiệm theo dõi MTCL
|
Cách thức theo dõi và kết quả
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
X
|
Phấn đấu 100% cán bộ, công chức đảm bảo tiêu chuẩn cán bộ; tham gia đầy đủ các lớp tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ do cấp trên tổ chức.
|
1
|
Báo cáo kết quả đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2024
|
Văn phòng UBND xã
|
Các ban ngành liên quan
|
Tháng 10/2024
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Báo cáo kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|