TT
|
Tên quy trình
|
Mã hiệu
|
Số Quyết định UBND tỉnh về ban hành TTHC
|
A
|
Quy trình hệ thống
|
|
|
I
|
Quy trình bắt buộc
|
|
1
|
Quy trình kiểm soát thông tin dạnh văn bản
|
H57-33.59 -01/HT
|
|
2
|
Quy trình đánh giá nội bộ
|
H57-33.59-02/HT
|
|
3
|
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp, hành động khắc phục và cải tiến
|
H57-33.59-03/HT
|
|
4
|
Quy trình quản lý rủi ro
|
H57-33.59 -04/HT
|
|
II
|
Quy trình nội bộ
|
|
1
|
Đăng ký, xây dựng chương trình công tác
|
H57-33.59-01/NB
|
Quyết định số 2276/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh
|
2
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
H57-33.59-02/NB
|
3
|
Quản lý văn bản đi
|
H57-33.59-03/NB
|
4
|
Quản lý văn bản đến
|
H57-33.59-04/NB
|
5
|
Thanh toán nội bộ
|
H57-33.59-05/NB
|
6
|
Quản lý tài sản
|
H57-33.59-06/NB
|
7
|
Quản lý đăng ký tài sản
|
H57-33.59-07/NB
|
8
|
Mua sắm, bảo trì, sửa chữa tài sản
|
H57-33.59-08/NB
|
9
|
Lập hồ sơ hiện hành và chuyển giao hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan
|
H57-33.59-09/NB
|
10
|
Họp giao ban
|
H57-33.59-10/NB
|
11
|
Tổ chức hội nghị, hội thảo
|
H57-33.59-11/NB
|
12
|
Bổ nhiệm, luân chuyển, điều động cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan
|
H57-33.59-12/NB
|
13
|
Xin nghỉ phép
|
H57-33.59-13/NB
|
14
|
Phối hợp giữa các đơn vị để giải quyết công việc nội bộ
|
H57-33.59-14/NB
|
15
|
Thi đua khen thưởng
|
H57-33.59-15/NB
|
III
|
Quy trình áp dụng tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hiện đại xã
|
|
1
|
Cấp mới, cấp đổi tài khoản sử dụng Dịch vụ công
|
H57-33.59-01/TNTKQ
|
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 20/10/2018
|
2
|
Hỗ trợ công dân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ
|
H57-33.59-02/TNTKQ
|
3
|
Xử lý kiến nghị, vướng mắc trong giải quyết thủ tục hành chính
|
H57-33.59-03/TNTKQ
|
4
|
Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp)
|
H57-33.59-04/TNTKQ
|
5
|
Yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (trực tiếp)
|
H57-33.59-05/TNTKQ
|
6
|
Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến)
|
H57-33.59-06/TNTKQ
|
7
|
Yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (trực tuyến)
|
H57-33.59-07/TNTKQ
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
H57-33.59-08/TNTKQ
|
9
|
Số hóa thành phần hồ sơ
|
H57-33.59-09/TNTKQ
|
10
|
Yêu cầu bổ sung nội dung hồ sơ (trực tiếp)
|
H57-33.59-10/TNTKQ
|
11
|
Yêu cầu bổ sung nội dung hồ sơ (trực tuyến)
|
H57-33.59-11/TNTKQ
|
2
|
Yêu cầu gia hạn thời gian giải quyết hồ sơ
|
H57-33.59-12/TNTKQ
|
13
|
Yêu cầu xác minh hồ sơ
|
H57-33.59-13/TNTKQ
|
14
|
Yêu cầu thu phí, lệ phí bổ sung
|
H57-33.59-14/TNTKQ
|
15
|
Trả kết quả giải quyết TTHC (trực tiếp)
|
H57-33.59-15/TNTKQ
|
16
|
Trả kết quả giải quyết TTHC (trực tuyến mức độ 3)
|
H57-33.59-16/TNTKQ
|
17
|
Trả kết quả giải quyết TTHC (trực tuyến mức độ 4)
|
H57-33.59-17/TNTKQ
|
18
|
Trả hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết
|
H57-33.59-18/TNTKQ
|
19
|
Giám sát công tác tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
|
H57-33.59-19/TNTKQ
|
20
|
Giám sát công tác tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
|
H57-33.59-20/TNTKQ
|
21
|
Giám sát công tác tiếp nhận hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích
|
H57-33.59-21/TNTKQ
|
22
|
Giám sát công tác xử lý hồ sơ
|
H57-33.59-22/TNTKQ
|
23
|
Giám sát trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (trực tiếp)
|
H57-33.59-23/TNTKQ
|
24
|
Giám sát trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (trực tuyến)
|
H57-33.59-24/TNTKQ
|
25
|
Phối hợp bưu chính công ích trong nhận, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC
|
H57-33.59-25/TNTKQ
|
26
|
Phối hợp bưu chính công ích trong nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC
|
H57-33.59-26/TNTKQ
|
27
|
Đánh giá mức độ hài lòng về giải quyết thủ tục hành chính
|
H57-33.59-27/TNTKQ
|
B
|
Thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa
|
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
1
|
Quy trình đăng ký khai sinh
|
H57-33.59-01/TTHC
|
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018
|
2
|
Quy trình đăng ký kết hôn
|
H57-33.59-02/TTHC
|
3
|
Quy trình đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
H57-33.59-03/TTHC
|
4
|
Quy trình đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
H57-33.59-04/TTHC
|
5
|
Quy trình đăng ký khai tử
|
H57-33.59-05/TTHC
|
6
|
Quy trình đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
H57-33.59-06/TTHC
|
7
|
Quy trình đăng ký khai tử có yếu nước nước ngoài tại khu vực biên giới
|
8
|
Quy trình đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
H57-33.59-07/TTHC
|
9
|
Quy trình Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
H57-33.59-08/TTHC
|
10
|
Quy trình Đăng ký giám hộ
|
H57-33.59-09/TTHC
|
11
|
Quy trình Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
H57-33.59-10/TTHC
|
12
|
Quy trình Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
H57-33.59-11/TTHC
|
13
|
Quy trình Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
H57-33.59-12/TTHC
|
14
|
Quy trình Đăng ký lại khai sinh
|
H57-33.59-13/TTHC
|
15
|
Quy trình Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
16
|
Quy trình Đăng ký lại kết hôn
|
17
|
Quy trình Đăng ký lại khai tử
|
H57-33.59- 14/TTHC
|
18
|
Quy trình Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
H57-33.59- 15/TTHC
|
II
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
|
19
|
Quy trình đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
H57-33.59- 25/TTHC
|
- Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018.
- Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 23/3/2021
|
20
|
Quy trình đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
H57-33.59- 26/TTHC
|
21
|
Quy trình giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.
|
H57-33.59- 27/TTHC
|
III
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
22
|
Quy trình cấp bản sao từ sổ gốc
|
H57-33.59- 28/TTHC
|
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018
|
23
|
Quy trình chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt nam cấp hoặc chứng nhận
|
H57-33.59- 29/TTHC
|
24
|
Quy trình chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
|
H57-33.59- 30/TTHC
|
25
|
Quy trình chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
H57-33.59- 31/TTHC
|
26
|
Quy trình chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch
|
H57-33.59- 32/TTHC
|
27
|
Quy trình sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch
|
H57-33.59- 33/TTHC
|
28
|
Quy trình cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
H57-33.59- 34/TTHC
|
29
|
Quy trình chứng thực di chúc
|
H57-33.59- 35/TTHC
|
30
|
Quy trình chứng thực văn bản từ tối nhận di sản
|
H57-33.59- 36/TTHC
|
31
|
Quy trình chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
H57-33.59- 37/TTHC
|
32
|
Quy trình chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
H57-33.59- 38/TTHC
|
IV
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
33
|
Quy trình công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
H57-33.59- 22/TTHC
|
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018
|
34
|
Quy trình miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
H57-33.59- 23/TTHC
|
V
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước
|
|
35
|
Quý trình giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
H57-33.59-24/TTHC
|
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018
|
VI
|
Lĩnh vực hòa giải cơ sở
|
|
36
|
Quy trình công nhận hòa giải viên
|
H57-33.59-18/TTHC
|
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018
|
37
|
Quy trình công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
H57-33.59-19/TTHC
|
38
|
Quy trình thôi làm hòa giải viên
|
H57-33.59-20/TTHC
|
39
|
Quy trình thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
H57-33.59-21/TTHC
|
VII
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
|
40
|
Quy trình Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
H57-33.59-135/TTHC
|
Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 27/4/2022;
Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 29/5/2019
Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 13/4/2023
|
41
|
Quy trình Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật
|
H57-33.59-136/TTHC
|
42
|
Quy trình Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
H57-33.59-137/TTHC
|
43
|
Quy trình Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
H57-33.59-138/TTHC
|
44
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm (1.011606)
|
H57-33.59-139/TTHC
|
45
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm (1.011607)
|
H57-33.59-140/TTHC
|
46
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm (1.011608)
|
H57-33.59-141/TTHC
|
47
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình (1.011609)
|
H57-33.59-142/TTHC
|
48
|
Quy trình Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
H57-33.59-143/TTHC
|
VIII
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
|
49
|
Quy trình Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổ hại cho trẻ em
|
H57-33.59- 144/TTHC
|
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
|
50
|
Quy trình Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
H57-33.59- 145/TTHC
|
51
|
Quy trình Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.
|
H57-33.59- 146/TTHC
|
53
|
Quy trình Đăng ký nhận chăm sóc, thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ
|
H57-33.59- 147/TTHC
|
54
|
Quy trình Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
H57-33.59- 148/TTHC
|
55
|
Quy trình Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
H57-33.59- 149/TTHC
|
IX
|
Lĩnh vực người có công
|
|
56
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
H57-33.59- 150/TTHC
|
Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 5/5/2022
|
X
|
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
57
|
Quy trình Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
H57-33.59-151/TTHC
|
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018; quyết định 1603/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
58
|
Quy trình đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
H57-33.59-152/TTHC
|
59
|
Quy trình Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng
|
H57-33.59-153/TTHC
|
XI
|
Lĩnh vực giáo dục đào tạo
|
|
60
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
H57-33.59-154/TTHC
|
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
61
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
H57-33.59-155/TTHC
|
62
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
H57-33.59-156/TTHC
|
63
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
H57-33.59-157/TTHC
|
64
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tố chức, cá nhân đề nghị thành lập
|
H57-33.59-159/TTHC
|
XII
|
Lĩnh vực văn hóa thể thao
|
|
65
|
Quy trình Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
H57-33.59-70/TTHC
|
Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 31/01/2024
|
66
|
Quy trình Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
H57-33.59-67/TTHC
|
|
XIII
|
Lĩnh vực thư viện
|
|
67
|
Quy trình thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
H57-33.59- 71/TTHC
|
Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
68
|
Quy trình thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
69
|
Quy trình thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
XIV
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
70
|
Quy trình Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã
|
H57-33.59-40/TTHC
|
Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 05/5/2022
|
71
|
Quy trình Cung cấp dữ liệu đất đai
|
H57-33.59-39/TTHC
|
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường (01 TTHC)
|
|
72
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (1.008838)
|
H57-33.59-41/TTHC
|
Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023
|
XV
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
|
73
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
H57-33.59-49/TTHC
|
Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023
|
74
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
H57-33.59-50/TTHC
|
75
|
Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
H57-33.59-51/TTHC
|
XVI
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
76
|
Quy trình Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
H57-33.59-42/TTHC
|
Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023
|
77
|
Quy trình xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
H57-33.59-41/TTHC
|
XVII
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
|
78
|
Quy trình chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
H57-33.59-52/TTHC
|
Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023
|
XVIII
|
Lĩnh vực nông nghiệp
|
|
79
|
Quy trình phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
H57-33.59- 44/TTHC
|
Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023
|
XX
|
Lĩnh vực phòng chống thiên tai
|
|
80
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội (1.010091)
|
H57-33.59- 43/TTHC
|
Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023
|
81
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu (2.002163)
|
H57-33.59- 45/TTHC
|
82
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (2.002162)
|
H57-33.59- 46/TTHC
|
83
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai (2.002161)
|
H57-33.59- 47/TTHC
|
84
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội (1.010092)
|
H57-33.59- 48/TTHC
|
XXI
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác
|
|
85
|
Quy trình Thông báo thành lập Tổ hợp tác
|
H57-33.59-104/TTHC
|
Quyết định số 3227/QĐ-UBND ngày 16/12/2019
|
86
|
Quy trình Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
H57-33.59 -105/TTHC
|
87
|
Quy trình Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
H57-33.59 -106/TTHC
|
XXII
|
Lĩnh vực tôn giáo
|
|
88
|
Quy trình Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
H57-33.59- 57/TTHC
|
Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 05/02/2021
|
89
|
Quy trình Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
90
|
Quy trình Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
H57-33.59- 58/TTHC
|
91
|
Quy trình Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
H57-33.59- 59/TTHC
|
92
|
Quy trình Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
93
|
Quy trình Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
H57-33.59- 60/TTHC
|
94
|
Quy trình Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
H57-33.59- 61/TTHC
|
95
|
Quy trình Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
H57-33.59- 62/TTHC
|
96
|
Quy trình Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
H57-33.59- 63/TTHC
|
97
|
Quy trình Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
H57-33.59- 64/TTHC
|
XXIII
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
|
98
|
Quy trình Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
H57-33.59- 54/TTHC
|
Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 05/02/2021
|
99
|
Quy trình Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
100
|
Quy trình Xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến
|
101
|
Quy trình Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
H57-33.59- 55/TTHC
|
XXIV
|
Lĩnh vực y tế
|
|
102
|
Quy trình xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
H57-33.59-65/TTHC
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 14/02/2022
|
103
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
H57-33.59-66/TTHC
|
XXV
|
Lĩnh vực giải quyết tố cáo
|
|
104
|
Quy trình giải quyết tố cáo
|
H57-33.59-56/TTHC
|
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 03/4/2020
|
XXVI
|
Lĩnh vực tiếp công dân
|
105
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
H57-33.59- 175/TTHC
|
|
106
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
H57-33.59-176/TTHC
|
|
C
|
Thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông
|
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
|
1
|
Quy trình liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
H57-33.59- 16/TTHC
|
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
2
|
Quy trình liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
H57-33.59- 17/TTHC
|
II
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
3
|
Quy trình Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
H57-33.59-107/TTHC
|
- Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 12/12/2018.
- Quyết định 2893/QĐ-UBND ngày 12/12/2018/
|
4
|
Quy trình Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
H57-33.59-108/TTHC
|
5
|
Quy trình Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
H57-33.59-109/TTHC
|
6
|
Quy trình đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
H57-33.59-110/TTHC
|
7
|
Quy trình gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
H57-33.59-111/TTHC
|
8
|
Quy trình xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
H57-33.59-112/TTHC
|
9
|
Quy trình cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
H57-33.59-113/TTHC
|
10
|
Quy trình chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
H57-33.59-114/TTHC
|
11
|
Quy trình đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
H57-33.59-115/TTHC
|
12
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
H57-33.59-116/TTHC
|
13
|
Quy trình đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
H57-33.59-117/TTHC
|
14
|
Quy trình đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
H57-33.59-118/TTHC
|
15
|
Quy trình đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
H57-33.59-119/TTHC
|
16
|
Quy trìn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
H57-33.59-120/TTHC
|
17
|
Quy trình đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; xác định lại diện tích đất ở
|
H57-33.59-121/TTHC
|
18
|
Quy trình bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
H57-33.59-122/TTHC
|
19
|
Quy trình đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
H57-33.59-123/TTHC
|
20
|
Quy trình đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
H57-33.59-124/TTHC
|
21
|
Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
H57-33.59-125/TTHC
|
22
|
Quy trình đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
H57-33.59-126/TTHC
|
23
|
Quy trình chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
H57-33.59-127/TTHC
|
III
|
Lĩnh vực có công
|
|
24
|
Quy trình Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
H57-33.59- 81/TTHC
|
Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
25
|
Quy trình Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
H57-33.59- 82/TTHC
|
26
|
Quy trình Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt nam anh hùng
|
H57-33.59- 83/TTHC
|
27
|
Quy trình Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
H57-33.59- 84/TTHC
|
28
|
Quy trình Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
H57-33.59- 85/TTHC
|
29
|
Quy trình Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
H57-33.59- 86/TTHC
|
30
|
Quy trình Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
H57-33.59- 87/TTHC
|
31
|
Quy trình Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
H57-33.59- 88/TTHC
|
32
|
Quy trình Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đầy
|
H57-33.59- 89/TTHC
|
33
|
Quy trình thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
H57-33.59- 90/TTHC
|
34
|
Quy trình Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết.
|
H57-33.59- 91/TTHC
|
35
|
Quy trình Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
H57-33.59- 92/TTHC
|
36
|
Quy trình Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
H57-33.59- 93/TTHC
|
37
|
Quy trình Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
H57-33.59- 94/TTHC
|
38
|
Quy trình Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
H57-33.59- 95/TTHC
|
39
|
Quy trình Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
H57-33.59- 96/TTHC
|
40
|
Quy trình Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
H57-33.59- 97/TTHC
|
41
|
Quy trình Hỗ trợ di chuyển hào cốt liệt sĩ
|
H57-33.59- 98/TTHC
|
42
|
Quy trình Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của thủ tướng chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng bộ trưởng hoặc bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
H57-33.59- 99/TTHC
|
43
|
Quy trình Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm -Pu-chia
|
QT - CC - 100/TTHC
|
44
|
Quy trình Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
H57-33.59- 101/TTHC
|
45
|
Quy trình Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
H57-33.59- 102/TTHC
|
Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 18/3/2021
|
46
|
Quy trình Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp
|
H57-33.59- 103/TTHC
|
Quyết định số 1439/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
VI
|
Lĩnh vực dân tộc
|
|
47
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
H57-33.59- 53/TTHC
|
Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 08/5/2018
|
48
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
V
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
49
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, huyện
|
H57-33.59-72/TTHC
|
Quyết định số 1608/QĐ - UBND ngày 11/7/2021;
Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 27/4/2022
|
50
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
H57-33.59-73/TTHC
|
51
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
H57-33.59-74/TTHC
|
52
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
H57-33.59-75/TTHC
|
53
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
H57-33.59-76/TTHC
|
54
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
H57-33.59-77/TTHC
|
55
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
H57-33.59-78/TTHC
|
56
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
H57-33.59-79/TTHC
|
57
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
H57-33.59-80/TTHC
|
|
VI
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
H57-33.59-128/TTHC
|
Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 12/10/2008
|
59
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
H57-33.59-129/TTHC
|
VII
|
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng
|
|
60
|
Quy trình cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp xã
|
H57-33.59- 130/TTHC
|
Quyết định số 2487/QĐ-UBND ngày 25/9/2020
|
IX
|
Lĩnh vực đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí
|
|
63
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất ( trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng ) / hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí
|
H57-33.59- 131/TTHC
|
Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 23/8/2019
|
64
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
|
H57-33.59-132/TTHC
|
65
|
Đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất ( trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí.
|
H57-33.59-133/TTHC
|
X
|
Lĩnh vực chính quyền địa phương
|
|
66
|
Quy trình thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
H57-33.59-134/TTHC
|
Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 21/4/2020
|
XI
|
Lĩnh vực quân sự
|
|
67
|
Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)
|
H57-33.59-160/TTHC
|
Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 04/4/2020
|
68
|
Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)
|
H57-33.59-161/TTHC
|
69
|
Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000
|
H57-33.59-162/TTHC
|
70
|
Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết
|
H57-33.59-163/TTHC
|
71
|
Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết
|
H57-33.59-164/TTHC
|
72
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
H57-33.59-165/TTHC
|
73
|
Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
H57-33.59-166/TTHC
|
74
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
|
H57-33.59-167/TTHC
|
75
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
H57-33.59-168/TTHC
|
76
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
H57-33.59-169/TTHC
|
77
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
|
H57-33.59-170/TTHC
|
78
|
Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến
|
H57-33.59-171/TTHC
|
79
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc
|
H57-33.59-172/TTHC
|
80
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 01 lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)
|
H57-33.59-173/TTHC
|
XII
|
Lĩnh vực việc làm
|
|
81
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 (1.008362)
|
H57-33.59- 174/TTHC
|
Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 22/7/2021
|