Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
Về việc công bố lại Hệ thống Quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Ủy ban nhân dân xã Lộc Trì lần thứ 3 năm 2024
Ngày cập nhật 14/08/2024

Căn cứ Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện và UBND cấp xã; UBND xã Lộc Trì đã ban hành Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 10/6/2024, Về việc công bố lại Hệ thống Quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Ủy ban nhân dân xã Lộc Trì lần thứ 3 năm 2024.

TT

Tên quy trình

Mã hiệu

Số Quyết định UBND tỉnh về ban hành TTHC

A

Quy trình hệ thống

 

 

I

Quy trình bắt buộc

 

1

Quy trình kiểm soát thông tin dạnh văn bản

H57-33.59 -01/HT

 

2

Quy trình đánh giá nội bộ

H57-33.59-02/HT

 

3

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp, hành động khắc phục và cải tiến

H57-33.59-03/HT

 

4

Quy trình quản lý rủi ro

H57-33.59 -04/HT

 

II

Quy trình nội bộ

 

1

Đăng ký, xây dựng chương trình công tác

H57-33.59-01/NB

Quyết định số 2276/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh

2

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

H57-33.59-02/NB

3

Quản lý văn bản đi

H57-33.59-03/NB

4

Quản lý văn bản đến

H57-33.59-04/NB

5

Thanh toán nội bộ

H57-33.59-05/NB

6

Quản lý tài sản

H57-33.59-06/NB

7

Quản lý đăng ký tài sản

H57-33.59-07/NB

8

Mua sắm, bảo trì, sửa chữa tài sản

H57-33.59-08/NB

9

Lập hồ sơ hiện hành và chuyển giao hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan

H57-33.59-09/NB

10

Họp giao ban

H57-33.59-10/NB

11

Tổ chức hội nghị, hội thảo

H57-33.59-11/NB

12

Bổ nhiệm, luân chuyển, điều động cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan

H57-33.59-12/NB

13

Xin nghỉ phép

H57-33.59-13/NB

14

Phối hợp giữa các đơn vị để giải quyết công việc nội bộ

H57-33.59-14/NB

15

Thi đua khen thưởng

H57-33.59-15/NB

III

Quy trình áp dụng tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hiện đại xã

 

1

Cấp mới, cấp đổi tài khoản sử dụng Dịch vụ công

H57-33.59-01/TNTKQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 20/10/2018

2

Hỗ trợ công dân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ

H57-33.59-02/TNTKQ

3

Xử lý kiến nghị, vướng mắc trong giải quyết thủ tục hành chính

H57-33.59-03/TNTKQ

4

Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp)

H57-33.59-04/TNTKQ

5

Yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (trực tiếp)

H57-33.59-05/TNTKQ

6

Tiếp nhận hồ sơ (trực tuyến)

H57-33.59-06/TNTKQ

7

Yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (trực tuyến)

H57-33.59-07/TNTKQ

8

Thu phí, lệ phí

H57-33.59-08/TNTKQ

9

Số hóa thành phần hồ sơ

H57-33.59-09/TNTKQ

10

Yêu cầu bổ sung nội dung hồ sơ (trực tiếp)

H57-33.59-10/TNTKQ

11

Yêu cầu bổ sung nội dung hồ sơ (trực tuyến)

H57-33.59-11/TNTKQ

2

Yêu cầu gia hạn thời gian giải quyết hồ sơ

H57-33.59-12/TNTKQ

13

Yêu cầu xác minh hồ sơ

H57-33.59-13/TNTKQ

14

Yêu cầu thu phí, lệ phí bổ sung

H57-33.59-14/TNTKQ

15

Trả kết quả giải quyết TTHC (trực tiếp)

H57-33.59-15/TNTKQ

16

Trả kết quả giải quyết TTHC (trực tuyến mức độ 3)

H57-33.59-16/TNTKQ

17

Trả kết quả giải quyết TTHC (trực tuyến mức độ 4)

H57-33.59-17/TNTKQ

18

Trả hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết

H57-33.59-18/TNTKQ

19

Giám sát công tác tiếp nhận hồ sơ trực tiếp

H57-33.59-19/TNTKQ

20

Giám sát công tác tiếp nhận hồ sơ trực tuyến

H57-33.59-20/TNTKQ

21

Giám sát công tác tiếp nhận hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích

H57-33.59-21/TNTKQ

22

Giám sát công tác xử lý hồ sơ

H57-33.59-22/TNTKQ

23

Giám sát trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (trực tiếp)

H57-33.59-23/TNTKQ

24

Giám sát trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (trực tuyến)

H57-33.59-24/TNTKQ

25

Phối hợp bưu chính công ích trong nhận, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC

H57-33.59-25/TNTKQ

26

Phối hợp bưu chính công ích trong nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC

H57-33.59-26/TNTKQ

27

Đánh giá mức độ hài lòng về giải quyết thủ tục hành chính

H57-33.59-27/TNTKQ

B

Thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa

 

I

Lĩnh vực hộ tịch

 

1

Quy trình đăng ký khai sinh

H57-33.59-01/TTHC

Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018

2

Quy trình đăng ký kết hôn

H57-33.59-02/TTHC

3

Quy trình đăng ký nhận cha, mẹ, con

H57-33.59-03/TTHC

4

Quy trình đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

H57-33.59-04/TTHC

5

Quy trình đăng ký khai tử

H57-33.59-05/TTHC

6

Quy trình đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

H57-33.59-06/TTHC

7

Quy trình đăng ký khai tử có yếu nước nước ngoài tại khu vực biên giới

8

Quy trình đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

H57-33.59-07/TTHC

9

Quy trình Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

H57-33.59-08/TTHC

10

Quy trình Đăng ký giám hộ

H57-33.59-09/TTHC

11

Quy trình Đăng ký chấm dứt giám hộ

H57-33.59-10/TTHC

12

Quy trình Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

H57-33.59-11/TTHC

13

Quy trình Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

H57-33.59-12/TTHC

14

Quy trình Đăng ký lại khai sinh

H57-33.59-13/TTHC

 

15

Quy trình Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

16

Quy trình Đăng ký lại kết hôn

17

Quy trình Đăng ký lại khai tử

H57-33.59- 14/TTHC

18

Quy trình Cấp bản sao trích lục hộ tịch

H57-33.59- 15/TTHC

II

Lĩnh vực nuôi con nuôi

 

19

Quy trình đăng ký nuôi con nuôi trong nước

H57-33.59- 25/TTHC

- Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018.

- Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 23/3/2021

20

Quy trình đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

H57-33.59- 26/TTHC

21

Quy trình giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.

H57-33.59- 27/TTHC

III

Lĩnh vực chứng thực

 

22

Quy trình cấp bản sao từ sổ gốc

H57-33.59- 28/TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018

23

Quy trình chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt nam cấp hoặc chứng nhận

H57-33.59- 29/TTHC

24

Quy trình chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản

H57-33.59- 30/TTHC

25

Quy trình chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

H57-33.59- 31/TTHC

26

Quy trình chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch

H57-33.59- 32/TTHC

27

Quy trình sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch

H57-33.59- 33/TTHC

28

Quy trình cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

H57-33.59- 34/TTHC

29

Quy trình chứng thực di chúc

H57-33.59- 35/TTHC

30

Quy trình chứng thực văn bản từ tối nhận di sản

H57-33.59- 36/TTHC

 

31

Quy trình chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

H57-33.59- 37/TTHC

 

32

Quy trình chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

H57-33.59- 38/TTHC

 

IV

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục  pháp luật

 

33

Quy trình công nhận tuyên truyền viên pháp luật

H57-33.59- 22/TTHC

Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018

34

Quy trình miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

H57-33.59- 23/TTHC

V

Lĩnh vực bồi thường nhà nước

 

35

Quý trình giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

H57-33.59-24/TTHC

Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018

VI

Lĩnh vực hòa giải cơ sở

 

36

Quy trình công nhận hòa giải viên

H57-33.59-18/TTHC

Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018

37

Quy trình công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

H57-33.59-19/TTHC

38

Quy trình thôi làm hòa giải viên

H57-33.59-20/TTHC

39

Quy trình thanh toán thù lao cho hòa giải viên

H57-33.59-21/TTHC

VII

Lĩnh vực bảo trợ xã hội

 

40

Quy trình Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

 

H57-33.59-135/TTHC

 

 

 

Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 27/4/2022;

Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 29/5/2019

Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 13/4/2023

41

Quy trình  Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật

H57-33.59-136/TTHC

42

Quy trình Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

H57-33.59-137/TTHC

43

Quy trình Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

H57-33.59-138/TTHC

44

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm (1.011606)

H57-33.59-139/TTHC

45

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm (1.011607)

H57-33.59-140/TTHC

46

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm (1.011608)

H57-33.59-141/TTHC

47

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình (1.011609)

H57-33.59-142/TTHC

48

Quy trình Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

H57-33.59-143/TTHC

VIII

Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em

 

49

Quy trình Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổ hại cho trẻ em

 

H57-33.59- 144/TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018

50

Quy trình Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

H57-33.59- 145/TTHC

51

Quy trình Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.

H57-33.59- 146/TTHC

53

Quy trình Đăng ký nhận chăm sóc, thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ

H57-33.59- 147/TTHC

54

Quy trình Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

H57-33.59- 148/TTHC

55

Quy trình Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

 

H57-33.59- 149/TTHC

IX

Lĩnh vực người có công

 

56

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

H57-33.59- 150/TTHC

 

Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 5/5/2022

X

Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội

 

57

Quy trình Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

H57-33.59-151/TTHC

Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018; quyết định 1603/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

58

Quy trình đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

H57-33.59-152/TTHC

59

Quy trình Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng

H57-33.59-153/TTHC

XI

Lĩnh vực giáo dục đào tạo

 

60

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

H57-33.59-154/TTHC

Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 28/7/2021

61

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

H57-33.59-155/TTHC

62

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

H57-33.59-156/TTHC

63

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

H57-33.59-157/TTHC

64

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tố chức, cá nhân đề nghị thành lập

H57-33.59-159/TTHC

XII

Lĩnh vực văn hóa thể thao

 

65

Quy trình Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

H57-33.59-70/TTHC

Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 31/01/2024

66

Quy trình Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

H57-33.59-67/TTHC

 

XIII

Lĩnh vực thư viện

 

67

 Quy trình thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

H57-33.59- 71/TTHC

 

 

 

 

Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

68

Quy trình thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

69

Quy trình thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

XIV

Lĩnh vực đất đai

 

70

Quy trình Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã

H57-33.59-40/TTHC

Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 05/5/2022

71

Quy trình Cung cấp dữ liệu đất đai

H57-33.59-39/TTHC

 

Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường (01 TTHC)

 

72

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (1.008838)

H57-33.59-41/TTHC

Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023

XV

Lĩnh vực thủy lợi

 

73

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

H57-33.59-49/TTHC

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023

74

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công

thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

H57-33.59-50/TTHC

75

Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

H57-33.59-51/TTHC

XVI

Lĩnh vực môi trường

 

76

Quy trình Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

H57-33.59-42/TTHC

Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023

77

Quy trình xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

H57-33.59-41/TTHC

XVII

Lĩnh vực trồng trọt

 

78

Quy trình chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

H57-33.59-52/TTHC

Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023

XVIII

Lĩnh vực nông nghiệp

 

79

Quy trình phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

H57-33.59- 44/TTHC

Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023

XX

Lĩnh vực phòng chống thiên tai

 

80

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội (1.010091)

H57-33.59- 43/TTHC

Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023

81

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu (2.002163)

H57-33.59- 45/TTHC

82

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (2.002162)

H57-33.59- 46/TTHC

83

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai (2.002161)

H57-33.59- 47/TTHC

84

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội (1.010092)

H57-33.59- 48/TTHC

XXI

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác

 

85

Quy trình Thông báo thành lập Tổ hợp tác

H57-33.59-104/TTHC

Quyết định số 3227/QĐ-UBND ngày 16/12/2019

86

Quy trình Thông báo thay đổi tổ hợp tác

H57-33.59 -105/TTHC

87

Quy trình Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

H57-33.59 -106/TTHC

XXII

Lĩnh vực tôn giáo

 

88

Quy trình Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

H57-33.59- 57/TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 05/02/2021

89

Quy trình Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

90

Quy trình Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

H57-33.59- 58/TTHC

91

Quy trình Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

H57-33.59- 59/TTHC

 

92

Quy trình Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

93

Quy trình Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

H57-33.59- 60/TTHC

94

Quy trình Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

H57-33.59- 61/TTHC

95

Quy trình Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

H57-33.59- 62/TTHC

96

Quy trình Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

H57-33.59- 63/TTHC

97

Quy trình Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

H57-33.59- 64/TTHC

XXIII

Lĩnh vực Thi đua khen thưởng

 

98

Quy trình Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

 

 

 

H57-33.59- 54/TTHC

Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 05/02/2021

99

Quy trình Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề

100

Quy trình Xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến

101

Quy trình Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

H57-33.59- 55/TTHC

XXIV

Lĩnh vực y tế

 

102

Quy trình xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

H57-33.59-65/TTHC

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 14/02/2022

103

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ

H57-33.59-66/TTHC

XXV

Lĩnh vực giải quyết tố cáo

 

104

Quy trình giải quyết tố cáo

H57-33.59-56/TTHC

Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

XXVI

Lĩnh vực tiếp công dân

105

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

H57-33.59- 175/TTHC

 

106

Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

H57-33.59-176/TTHC

 

C

Thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông

 

I

Lĩnh vực hộ tịch

 

 

1

Quy trình liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

 

H57-33.59- 16/TTHC

Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018

2

Quy trình liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

H57-33.59- 17/TTHC

II

Lĩnh vực đất đai

 

3

Quy trình  Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

H57-33.59-107/TTHC

- Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 12/12/2018.

- Quyết định 2893/QĐ-UBND ngày 12/12/2018/

4

Quy trình  Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

H57-33.59-108/TTHC

5

Quy trình  Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

H57-33.59-109/TTHC

6

Quy trình đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

H57-33.59-110/TTHC

7

Quy trình gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

H57-33.59-111/TTHC

8

Quy trình xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

H57-33.59-112/TTHC

9

Quy trình cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

H57-33.59-113/TTHC

10

Quy trình chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

H57-33.59-114/TTHC

11

Quy trình đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

H57-33.59-115/TTHC

12

Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

H57-33.59-116/TTHC

13

Quy trình đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

H57-33.59-117/TTHC

14

Quy trình đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

H57-33.59-118/TTHC

15

Quy trình đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

H57-33.59-119/TTHC

16

Quy trìn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

H57-33.59-120/TTHC

17

Quy trình đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận; xác định lại diện tích đất ở

H57-33.59-121/TTHC

18

     Quy trình bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

H57-33.59-122/TTHC

19

Quy trình đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

H57-33.59-123/TTHC

20

Quy trình đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

H57-33.59-124/TTHC

21

Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

H57-33.59-125/TTHC

22

Quy trình đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

H57-33.59-126/TTHC

23

Quy trình chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

H57-33.59-127/TTHC

III

Lĩnh vực có công

 

24

Quy trình Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

H57-33.59- 81/TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 24/12/2018

25

Quy trình Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

H57-33.59- 82/TTHC

26

Quy trình Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt nam anh hùng

H57-33.59- 83/TTHC

27

Quy trình Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

H57-33.59- 84/TTHC

28

Quy trình Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

H57-33.59- 85/TTHC

29

Quy trình Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

H57-33.59- 86/TTHC

30

Quy trình Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

H57-33.59- 87/TTHC

31

Quy trình Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

H57-33.59- 88/TTHC

32

Quy trình Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đầy

H57-33.59- 89/TTHC

33

Quy trình thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

H57-33.59- 90/TTHC

34

Quy trình Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết.

H57-33.59- 91/TTHC

35

Quy trình Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

H57-33.59- 92/TTHC

36

Quy trình Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

H57-33.59- 93/TTHC

37

Quy trình Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

H57-33.59- 94/TTHC

38

Quy trình Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

H57-33.59- 95/TTHC

39

Quy trình Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

H57-33.59- 96/TTHC

40

Quy trình Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

H57-33.59- 97/TTHC

41

Quy trình Hỗ trợ di chuyển hào cốt liệt sĩ

H57-33.59- 98/TTHC

42

Quy trình Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của thủ tướng  chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng bộ trưởng hoặc bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

H57-33.59- 99/TTHC

43

Quy trình Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm -Pu-chia

QT - CC - 100/TTHC

44

Quy trình Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

H57-33.59- 101/TTHC

45

Quy trình Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

H57-33.59- 102/TTHC

Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 18/3/2021

46

Quy trình Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp

H57-33.59- 103/TTHC

Quyết định số 1439/QĐ-UBND ngày 18/6/2020

VI

Lĩnh vực dân tộc

 

47

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

H57-33.59- 53/TTHC

Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 08/5/2018

48

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

V

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

49

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, huyện

 

 

H57-33.59-72/TTHC

Quyết định số 1608/QĐ - UBND ngày 11/7/2021;

Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 27/4/2022

50

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

H57-33.59-73/TTHC

51

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

H57-33.59-74/TTHC

52

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

H57-33.59-75/TTHC

53

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

H57-33.59-76/TTHC

54

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

H57-33.59-77/TTHC

55

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

H57-33.59-78/TTHC

56

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

H57-33.59-79/TTHC

57

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

H57-33.59-80/TTHC

 

VI

 Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

58

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

H57-33.59-128/TTHC

Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 12/10/2008

59

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

H57-33.59-129/TTHC

VII

Lĩnh vực quy hoạch xây dựng

 

60

Quy trình cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp xã

H57-33.59- 130/TTHC

Quyết định số 2487/QĐ-UBND ngày 25/9/2020

IX

Lĩnh vực đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí

 

63

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất ( trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng ) / hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí

H57-33.59- 131/TTHC

Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 23/8/2019

64

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú

H57-33.59-132/TTHC

65

Đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất ( trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí.

H57-33.59-133/TTHC

X

Lĩnh vực chính quyền địa phương

 

66

Quy trình thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

 

H57-33.59-134/TTHC

Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 21/4/2020

XI

Lĩnh vực quân sự

 

67

Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)

H57-33.59-160/TTHC

Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 04/4/2020

68

Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)

H57-33.59-161/TTHC

69

Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000

H57-33.59-162/TTHC

70

Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết

H57-33.59-163/TTHC

71

Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết

H57-33.59-164/TTHC

72

Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu

H57-33.59-165/TTHC

73

Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị

H57-33.59-166/TTHC

74

Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung

H57-33.59-167/TTHC

75

Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

H57-33.59-168/TTHC

76

Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

H57-33.59-169/TTHC

77

Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng

H57-33.59-170/TTHC

78

Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến

H57-33.59-171/TTHC

79

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc

H57-33.59-172/TTHC

80

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 01 lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)

H57-33.59-173/TTHC

XII

Lĩnh vực việc làm

 

81

Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 (1.008362)

H57-33.59- 174/TTHC

Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 22/7/2021

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 133.678
Truy cập hiện tại 6