I
|
TƯ PHÁP
|
|
|
1. Lĩnh vực hộ tịch (23TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
1.001193
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
1.000894
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.001022
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
1.000689
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
1.000656
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
1.003583
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
1.000593
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
|
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
1.000110
|
10
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
1.000094
|
11
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
1.000080
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
1.004827
|
13
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
1.004837
|
14
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
1.004845
|
15
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
1.004859
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
1.004873
|
17
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
1.004884
|
18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.004772
|
19
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
1.004746
|
20
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
1.005461
|
21
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
2.000635
|
22
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
2.000986
|
23
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
2.001023
|
24
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã)
|
|
|
2. Lĩnh vực nuôi con nuôi (03TTHC)
|
|
26
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
2.001263
|
27
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001255
|
28
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.
|
1.003005
|
|
3. Lĩnh vực chứng thực (11TTHC)
|
|
29
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908
|
30
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt nam cấp hoặc chứng nhận
|
2.000815
|
31
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
|
2.000884
|
32
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
2.001035
|
33
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch
|
2.000913
|
34
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch
|
2.000927
|
35
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2.000942
|
36
|
Chứng thực di chúc
|
2.001019
|
37
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2.001406
|
38
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2.001009
|
39
|
Chứng thực văn bản từ tối nhận di sản
|
2.001016
|
|
4. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02TTHC)
|
|
40
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001457
|
41
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001449
|
|
5. Lĩnh vực hòa giải cơ sở (4TTHC)
|
|
42
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
2.000373
|
43
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
2.000333
|
44
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
2.000930
|
45
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
2.002080
|
|
6. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước ( 01 TTHC)
|
|
46
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
2.002165
|
II
|
NỘI VỤ
|
|
|
1. Tôn giáo ( 10 TTHC)
|
|
47
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
2.000509
|
48
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
1.001028
|
49
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001055
|
50
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001078
|
51
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001085
|
52
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001090
|
53
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
1.001098
|
54
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
1.001109
|
55
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001156
|
56
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001167
|
|
2. THI ĐUA KHEN THƯỞNG ( 4 TTHC)
|
|
57
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
1.000775
|
58
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
2.000346
|
59
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
2.000337
|
60
|
Xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến
|
2.000305
|
III
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn( 12 TTHC)
|
|
|
1. Thủy lợi (03TTHC)
|
|
61
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
2.001621
|
62
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
2.000206
|
63
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
2.000184
|
|
2. Lĩnh vực Khuyến nông (01 TTHC)
|
|
64
|
Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương
|
1.003596
|
|
3. Lĩnh vực trồng trọt ( 01 THỦ TỤC)
|
|
65
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
1.008004
|
|
4. PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI ( 05 THỦ TỤC)
|
|
66
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.
|
2.002163
|
67
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.
|
2.002162
|
68
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
1.010091
|
69
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
|
1.010012
|
70
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.
|
2.002161
|
|
5. QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA ( 02 THỦ TỤC)
|
|
71
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2.000206
|
72
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2.000184
|
IV
|
VĂN HÓA THỂ THAO (05 TTHC)
|
|
|
1. Văn hóa
|
|
73
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
1.003622
|
|
2. Thể thao
|
|
74
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
2.000794
|
|
3. Thư viện ( 03TTHC)
|
|
75
|
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008901
|
76
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008902
|
77
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
1.008903
|
V
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo ( 05 TTHC)
|
|
78
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
1.004441
|
79
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004492
|
80
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
1.004443
|
81
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004485
|
82
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tố chức, cá nhân đề nghị thành lập
|
2.001810
|
VI
|
Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội ( 25 TTHC với 25 QT)
|
|
|
1. Người có công ( 01 TTHC)
|
|
83
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
1.010833
|
|
2. Lĩnh vực người có công (liên thông) 31 TTHC
|
|
84
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
1.002252
|
85
|
Thủ tục "Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
1.008135
|
86
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
2.002307
|
87
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
2.002308
|
88
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
1.005387
|
89
|
Thủ tục "Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập”
|
1.008134
|
90
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
1.010801
|
91
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
1.010812
|
92
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
1.010788
|
93
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
1.004964
|
94
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001157
|
95
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001396
|
96
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.001257
|
97
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010816
|
98
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010817
|
99
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
1.010818
|
100
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
1.010824
|
101
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
1.010802
|
102
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
1.010803
|
103
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
1.010804
|
104
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
1.010805
|
105
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
1.010810
|
106
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
1.010811
|
107
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
1.010814
|
108
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.010819
|
109
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
1.010820
|
110
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1.010821
|
111
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
1.010825
|
112
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010829
|
113
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010830
|
114
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
1.010832
|
|
3. Bảo trợ XH Liên thông (9 TTHC)
|
|
115
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, huyện
|
1.000674
|
116
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.000343
|
117
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
1.001776
|
118
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1.001758
|
119
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.001753
|
120
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
1.001731
|
121
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
2.000777
|
122
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
1.001739
|
123
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
2.000744
|
|
4. Bảo trợ xã hội (08 TTHC)
|
|
124
|
Thủ tục “ Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật”
|
1.0001699
|
125
|
Thủ tục “Đổi, cấp lại Giấy chứng nhận khuyết tật”
|
1.001653
|
126
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
2.000751
|
127
|
Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế”
|
2.000602
|
128
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
2.000744
|
129
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
1.000506
|
130
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
1.000489
|
131
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
2.000355
|
|
5. Phòng chống tệ nạn xã hội ( 02 TTHC, 01 TTHC liên thông)
|
|
132
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
1.010941
|
133
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
1.000132
|
134
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
2.001661
|
|
6. Lĩnh vực bảo vệ, chăm sóc trẻ em (06 TTHC)
|
|
135
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
1.004946
|
136
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
1.004944
|
137
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
2.001947
|
138
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
1.004941
|
139
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
2.001944
|
140
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
2.001942
|
VII
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1. Lĩnh vực Đất đai 02 TTHC Một cửa; 21 TTHC liên thông = 23 TTHC
|
|
|
* Đất đai (2TTHC)
|
|
141
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã
|
1.00.3554
|
142
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
1.004269
|
|
* Lĩnh vực đất đai liên thông ( 19 TTHC)
|
|
143
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
1.005398
|
144
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
1.004238
|
145
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
1.004227
|
146
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
1.004221
|
147
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1.004199
|
148
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
1.011616
|
149
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2.000983
|
150
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
1.002255
|
151
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
2.000976
|
152
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
1.002993
|
153
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.
|
2.000889
|
154
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
1.001991
|
155
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
2.000880
|
156
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
1.001134
|
157
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
1.001045
|
158
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
1.001990
|
159
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
1.004206
|
160
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
1.011982
|
161
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
1.005194
|
|
2. MÔI TRƯỜNG ( 02 THỦ TỤC)
|
|
162
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
1.010736
|
163
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
1.004082
|
|
3. KHOA HỌC, CỘNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (01 TTHC)
|
|
164
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
1.010565
|
|
4. PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ( 01 THỦ TỤC)
|
|
165
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
|
1.008603
|
VIII
|
Lĩnh vực y tế ( 01 TTHC)
|
|
166
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
2.001088
|
IX
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác ( 03 TTHC)
|
|
167
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
2.002226
|
168
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
2.002227
|
169
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
2.002228
|
X
|
THANH TRA
|
|
|
1. KHIẾU NẠI - TỐ CÁO ( 04 THỦ TỤC)
|
|
170
|
Thủ tục tiếp công dân
|
1.010945
|
171
|
Xử lý đơn thư
|
2.002501
|
172
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
2.002408
|
174
|
Giải quyết tố cáo
|
2.002395
|
|
2. PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG ( 03 THỦ TỤC)
|
|
175
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
2.002400
|
176
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
2.002402
|
177
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
2.002403
|
XI
|
Lĩnh vực dân tộc ( 02 TTHC)
|
|
178
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.012222
|
179
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.012223
|
XII
|
Lĩnh vực việc làm (01TTHC)
|
|
180
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
1.008362
|
XIII
|
Lĩnh vực chính quyền địa phương (01 TTHC)
|
|
181
|
Thủ tục thành lập thôn, tổ dân phố
|
2.000465
|