Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Ngày cập nhật 23/10/2024

 

1. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Trung tâm Hành chính công cấp huyện/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả hiện đại cấp xã

STT

Tên TTHC 

Mã số TTHC

I

TƯ PHÁP

 

 

1. Lĩnh vực hộ tịch (23TTHC)

 

1

Thủ tục đăng ký khai sinh

1.001193

2

Thủ tục đăng ký kết hôn

1.000894

3

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.001022

4

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

1.000689

5

Thủ tục đăng ký khai tử

1.000656

6

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

1.003583

7

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

1.000593

8

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

  1.000419

9

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000110

10

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

1.000094

11

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000080

12

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.004827

13

Thủ tục đăng ký giám hộ

1.004837

14

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

1.004845

15

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

1.004859

16

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

1.004873

17

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

1.004884

18

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

1.004772

19

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

1.004746

20

Thủ tục đăng ký lại khai tử

1.005461

21

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

2.000635

22

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

2.000986

23

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

2.001023

24

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng

 

25

Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã)

 

 

2. Lĩnh vực nuôi con nuôi (03TTHC)

 

26

Đăng ký nuôi con nuôi trong nước

2.001263

27

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

2.001255

28

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.

1.003005

 

3. Lĩnh vực chứng thực (11TTHC)

 

29

Cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

30

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt nam cấp hoặc chứng nhận

2.000815

31

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản

2.000884

32

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

2.001035

33

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch

2.000913

34

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch

2.000927

35

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

2.000942

36

Chứng thực di chúc

2.001019

37

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001406

38

Chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001009

39

Chứng thực văn bản từ tối nhận di sản

2.001016

 

4. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02TTHC)

 

40

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

2.001457

41

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

2.001449

 

5. Lĩnh vực hòa giải cơ sở (4TTHC)

 

42

Thủ tục công nhận hòa giải viên

2.000373

43

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

2.000333

44

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

2.000930

45

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

2.002080

 

6. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước ( 01 TTHC)

 

46

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

2.002165

II

NỘI VỤ

 

 

1. Tôn giáo ( 10 TTHC)

 

47

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

2.000509

48

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

1.001028

49

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001055

50

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001078

51

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001085

52

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001090

53

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

1.001098

54

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

1.001109

55

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001156

56

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.001167

 

2. THI ĐUA KHEN THƯỞNG ( 4 TTHC)

 

57

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

1.000775

58

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề

2.000346

59

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

2.000337

60

Xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến

2.000305

III

Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn( 12 TTHC)

 

 

1. Thủy lợi (03TTHC)

 

61

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).

2.001621

62

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

2.000206

63

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

2.000184

 

2. Lĩnh vực Khuyến nông (01 TTHC)

 

64

Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương

1.003596

 

3. Lĩnh vực trồng trọt ( 01 THỦ TỤC)

 

65

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

1.008004

 

4. PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI ( 05 THỦ TỤC)

 

66

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.

2.002163

67

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.

2.002162

68

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

1.010091

69

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

1.010012

70

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.

2.002161

 

5. QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA ( 02 THỦ TỤC)

 

71

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

2.000206

72

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

2.000184

IV

VĂN HÓA THỂ THAO (05 TTHC)

 

 

1. Văn hóa

 

73

Thông báo tổ chức lễ hội

1.003622

 

2. Thể thao

 

74

 Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

2.000794

 

3. Thư viện ( 03TTHC)

 

75

Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008901

76

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008902

77

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

1.008903

V

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo ( 05 TTHC)

 

78

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1.004441

79

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004492

80

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

1.004443

81

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004485

82

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tố chức, cá nhân đề nghị thành lập

2.001810

VI

Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội  ( 25 TTHC với  25 QT)

 

 

1. Người có công ( 01 TTHC)

 

83

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

1.010833

 

 

2. Lĩnh vực người có công (liên thông) 31 TTHC

 

84

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

1.002252

85

Thủ tục "Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

 

1.008135

 

86

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2.002307

87

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2.002308

88

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

 

1.005387

89

Thủ tục "Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập”

1.008134

90

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

1.010801

91

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

 

1.010812

92

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

1.010788

93

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

1.004964

94

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

2.001157

95

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

2.001396

96

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

 

 

1.001257

97

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010816

98

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010817

99

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

1.010818

100

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

1.010824

101

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

1.010802

102

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

1.010803

103

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

1.010804

104

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

1.010805

105

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

1.010810

106

 

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

1.010811

107

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

1.010814

108

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

1.010819

109

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

1.010820

110

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.010821

111

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

1.010825

112

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010829

113

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010830

114

Thăm viếng mộ liệt sĩ

1.010832

 

3. Bảo trợ XH Liên thông (9 TTHC)

 

115

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, huyện

1.000674

116

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000343

117

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

1.001776

118

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.001758

119

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.001753

120

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

1.001731

121

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

2.000777

122

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

1.001739

123

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

2.000744

 

 4. Bảo trợ xã hội (08 TTHC) 

 

124

Thủ tục “ Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật”

1.0001699

125

Thủ tục “Đổi, cấp lại Giấy chứng nhận khuyết tật”

1.001653

126

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2.000751

127

Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế”

2.000602

128

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

2.000744

129

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

1.000506

130

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

1.000489

131

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

2.000355

 

5. Phòng chống tệ nạn xã hội ( 02 TTHC, 01 TTHC liên thông)

 

132

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010941

133

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

1.000132

134

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

2.001661

 

6. Lĩnh vực bảo vệ, chăm sóc trẻ em (06 TTHC)

 

135

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

1.004946

136

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

1.004944

137

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

2.001947

138

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

1.004941

139

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

2.001944

140

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

2.001942

VII

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

1. Lĩnh vực  Đất đai  02 TTHC Một cửa; 21 TTHC liên thông  = 23 TTHC

 

 

* Đất đai (2TTHC)

 

141

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã

1.00.3554

142

Cung cấp dữ liệu đất đai

1.004269

 

* Lĩnh vực đất đai liên thông ( 19 TTHC)

 

143

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

1.005398

144

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

1.004238

145

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

1.004227

146

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

1.004221

147

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

1.004199

 

148

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

1.011616

149

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

2.000983

150

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

1.002255

151

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

2.000976

152

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

1.002993

153

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.

2.000889

154

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

1.001991

155

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

2.000880

156

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

1.001134

157

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

1.001045

158

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

1.001990

159

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

1.004206

160

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)

1.011982

161

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

1.005194

 

2. MÔI TRƯỜNG ( 02 THỦ TỤC)

 

162

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

1.010736

163

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.004082

 

3. KHOA HỌC, CỘNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (01 TTHC)

 

164

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.010565

 

4. PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ( 01 THỦ TỤC)

 

165

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt

1.008603

VIII

Lĩnh vực y tế ( 01 TTHC)

 

166

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

2.001088

IX

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác ( 03 TTHC)

 

167

Thông báo thành lập tổ hợp tác

2.002226

168

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

2.002227

169

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

2.002228

X

THANH TRA

 

 

1. KHIẾU NẠI - TỐ CÁO ( 04 THỦ TỤC)

 

170

Thủ tục tiếp công dân

1.010945

171

Xử lý đơn thư

2.002501

172

Giải quyết khiếu nại lần đầu

2.002408

174

Giải quyết tố cáo

2.002395

 

2. PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG ( 03 THỦ TỤC)

 

175

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

2.002400

176

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

2.002402

177

Thủ tục thực hiện việc giải trình

2.002403

XI

Lĩnh vực dân tộc ( 02 TTHC)

 

178

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

1.012222

179

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

1.012223

XII

Lĩnh vực việc làm  (01TTHC)

 

180

                                                                                                                                                    Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

1.008362

XIII

Lĩnh vực chính quyền địa phương (01 TTHC)

 

181

Thủ tục thành lập thôn, tổ dân phố

2.000465

 

2. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết không đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Trung tâm Hành chính công cấp huyện/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả hiện đại cấp xã

 

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC

I

Lĩnh vực Quân sự

 

 

 1. Lĩnh vực động viên quân đội ( 02 TTHC)

1

Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội ( chủ phương tiện là cá nhân)

 

2

 Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội ( chủ phương tiện là cá nhân)

 

 

  2. Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội ( 01 TTHC)

3

 Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000

 

 

 3. Lĩnh vực Dân quân tự vệ ( 02 TTHC)

4

1. Trợ cấp đối với dân quân bị ốm  hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết

 

5

2. Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết

 

 

4. Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự ( 7TTHC)

6

Đăng ký nghĩa vụ quân sự

 

7

Đăng ký trong ngạch dự bị

 

8

Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung

 

9

Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập.

 

10

Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập.

 

11

 Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng

 

12

 Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến

 

 

 5. Lĩnh vực chính sách ( 01 TTHC)

 

13

 Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc.

 

II

Lĩnh vực công an

 

14

Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

1.010101

15

Thông báo số định danh cá nhân

1.010102

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 134.822
Truy cập hiện tại 88